cesar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cesar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cesar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết thúc, bỏ, hoàn thành, dừng lại, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cesar

kết thúc

(end)

bỏ

(discontinue)

hoàn thành

(finish)

dừng lại

(to stop)

làm xong

(finish)

Xem thêm ví dụ

Y esa obsesión tuya con Raiden... cesará inmediatamente.
Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.
Cuarenta y cinco años después del fallecimiento de Julio César nació en Belén un niño llamado Jesús.
Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem.
Como los primeros cristianos, sigamos “sin cesar enseñando y declarando las buenas nuevas acerca del Cristo” y su Reino mientras esperamos el galardón en el nuevo mundo de justicia de Jehová (Hechos 5:42; Santiago 5:11).
(2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11.
¿Crees que podría cesar los cuidados?
Hãy suy nghĩ bạn tôi có thể chấm dứt để chăm sóc?
E hice un trato conmigo mismo en el que si redoblaba los esfuerzos para ser perfecto para no cometer más errores, haría cesar esas voces.
Và tôi tự mặc cả với bản thân rằng giá như tôi cố gắng gấp đôi để trở nên hoàn hảo và không bao giờ phạm sai lầm nào nữa, xin hãy để sự day dứt của lương tâm dừng lại.
17 Después de la guerra de Armagedón, “aguas vivas” fluirán sin cesar y en abundancia desde la sede del Reino mesiánico.
17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si.
¿No había sido César acusado de eso?
Chẳng phải Caesar cũng có toan tính như vậy sao?
Cuando Pablo viajaba a Roma tras apelar a César, algunos compañeros de creencia fueron a su encuentro en la Plaza del Mercado de Apio y las Tres Tabernas.
Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán.
César describe cómo envió un mensaje a Cicerón, que se encontraba sitiado y a punto de rendirse.
Caesar mô tả cách ông đã gửi thư cho Cicero, người bị vây hãm và đang ngấp nghé đầu hàng như thế nào.
Ora a Jehová sin cesar.
Cầu với Giê-hô-va hằng ngày.
Leemos que los apóstoles, “todos los días en el templo, y de casa en casa, continuaban sin cesar enseñando y declarando las buenas nuevas acerca del Cristo, Jesús” (Hechos 5:42; 17:2).
Chúng ta đọc về các sứ đồ: “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành của Đức Chúa Jêsus, tức là Đấng Christ”.
Para tu información, César, el senado ha preparado una serie de protocolos... para empezar a abordar los muchos problemas de la ciudad... empezando por las condiciones de salubridad del barrio griego... para combatir la peste que ya está brotando allí.
Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.
Invite a un alumno a que lea Mormón 9:20 en voz alta y pídale a la clase que busque tres razones por las cuales Dios podría hacer cesar los milagros entre Sus hijos.
Mời một học sinh đọc to Mặc Môn 9:20, và yêu cầu lớp học tìm ra ba lý do tại sao Thượng Đế có thể ngừng làm phép lạ ở giữa con cái của Ngài.
El amor a Dios y al prójimo debería impelernos a seguir haciendo esta obra sin cesar. (Hechos 5:42.)
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người láng giềng phải thúc đẩy chúng ta tiếp tục không ngừng làm công việc này (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42).
¿Pensaron que ahora Jesús manifestaría el mismo espíritu que los césares romanos, célebres por silenciar cualquier protesta y aplastar las revueltas?
Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không?
El maestro podría dialogar con el alumno sobre las causas de su mal comportamiento y hacerle saber que ese comportamiento debe cesar o se tomarán medidas adicionales.
Giảng viên có thể bàn thảo với học viên về lý do tại sao em ấy có hành vi phá rối và để cho em ấy biết rằng hành vi đó cần phải thay đổi nếu không thì sẽ có thêm biện pháp nữa.
Se ha dicho que César ofreció a Servilia una perla estimada en ciento veinte mil francos de nuestra moneda.
Người ta kể lại rằng, Xê-da đã biếu Xéc-vi-li-a viên ngọc giá một trăm hai mươi ngàn phrăng!
Yo, por el contrario, trabajo sin cesar.
Và cứ thế chu trình cứ tiếp diễn vô tận.
Está bien, Cesar.
OK Ceasar, đúng rồi đấy.
En cierta ocasión, el emperador César Augusto ordenó realizar un censo por todo el Imperio romano.
Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3).
Pero ese cadáver no hizo nada para que cesara mi ansia.
Nhưng xác chết đó không làm dịu khao khát của tôi.
LA ATALAYA del 1 de mayo de 1996 contenía un estudio a fondo sobre la neutralidad cristiana y cómo equilibrar las responsabilidades cristianas que tenemos con Jehová y con el “César”.
TRONG Tháp Canh số ra ngày 1-5-1996 có bài bàn luận sâu xa về sự trung lập của tín đồ đấng Christ và làm sao chu toàn trách nhiệm đối với Đức Giê-hô-va và “Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21).
Pues, ¡“todos los días en el templo y de casa en casa continuaban sin cesar enseñando y declarando las buenas nuevas acerca del Cristo, Jesús”!
“Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin mừng của Đức Chúa Giê-su, tức là đấng Christ”!
Aunque no podían pasar por alto la obligación de pagar “a Dios las cosas de Dios”, debían pagar “a César las cosas de César” (Marcos 12:17).
Như vậy họ phải ‘trả lại cho Sê-sa vật chi của Sê-sa’ nhưng không quên ‘trả lại cho Đức Chúa Trời vật chi của Đức Chúa Trời’.—Mác 12:17.
Entonces Vorenus fue a la casa a confrontar a su esposa y César fue al senado solo y sin protección.
Vậy là Vorenus đã về nhà để đối diện với vợ mình và Caesar đến Viện Nguyên lão 1 mình không được bảo vệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.