cessione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cessione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cessione trong Tiếng Ý.

Từ cessione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyển, sự nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cessione

chuyển

verb

sự nhượng

noun

Xem thêm ví dụ

Non molto tempo dopo la cessione, il vicino vendette sia la sua fattoria che quella acquistata dalla famiglia di Leonard in un pacchetto che massimizzò il valore e quindi il prezzo di vendita.
Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao.
Le chiacchiere su una sua cessione a privati sono sempre molto esagerate.
Những lời đồn đại về sự sụp đổ của nó luôn là sự phóng đại rất lớn so với thực tế.
La controversia trovò la sua fine con la cessione messicana, che aggiunse i territori di California e Nuovo Messico agli Stati Uniti.
Vấn đề gây tranh cãi này dần dần kết thúc bởi việc Mexico nhượng lại các lãnh thổ Alta California và Nuevo México cho Hoa Kỳ.
A Tokyo fu garantito un seggio permanente al Consiglio della Società delle Nazioni, e la successiva Conferenza di Parigi confermò la cessione al Giappone dei possedimenti tedeschi di Shandong.
Tokyo đã giành được ghế thường trực trong Hội đồng Liên đoàn Quốc gia, và Hội nghị Hòa bình Paris đã xác nhận việc chuyển sang Nhật Bản về quyền của Đức ở Sơn Đông.
Il 29 dicembre viene ufficializzata la cessione a titolo temporaneo alla Fluminense.
Ngày 29 tháng 12 anh chuyển tới Fluminense.
Ma bisogna ricordare una cosa importante: anche quando le aziende si sono rifiutate, e hanno preteso che si agisse attraverso un regolare mandato, che si procedesse in modo da avere qualche tipo di controllo legittimo effettivo, una sorta di punto d'appoggio per la cessione dei dati degli utenti, abbiamo visto le storie pubblicate sul Washington post l'anno scorso, alle quali, tra l'altro, non ci si riferiva come ai fatti PRISM, che parlavano di un'irruzione da parte dell'NSA nei centri interni per la comunicazione dei dati di Google e di Yahoo.
Nhưng có một lưu ý quan trọng ở đây: dù là các công ty thúc đẩy hay yêu cầu theo kiểu này, hãy làm việc này theo một quy trình an toàn hãy làm như thế này ở nơi thật sự có sự kiểm định hợp pháp có cơ sở cho phép cung cấp những dữ liệu của người dùng, chúng tôi đã thấy nhiều vụ ở Washington Post năm ngoái đã không được báo cáo đầy đủ như ở PRISM cho rằng NSA đã tấn công vào các trung tâm dữ liệu của Google và của Yahoo.
Non sapevi differenza tra documenti adozione e di cessione attivita'.
Anh không phân biệt nổi đơn nhận nuôi và tài liệu mua bán.
Cessione a chi?
Chuyển nhượng cho ai?
Perciò significa che è un crimine, le persone vengono punite, severamente in molti casi, per la pubblicazione o la cessione di informazioni ufficiali.
Nghĩa là đó là tội phạm, dân bị trừng phạt, nhiều trường hợp khá nặng, do công bố hoặc làm lộ thông tin nhà nước.
Affinché la cessione della primogenitura avesse valore legale, Giacobbe insisté: “Giurami prima di tutto!”
Vì muốn hợp pháp hóa việc nhượng quyền trưởng nam, Gia-cốp đòi: “Anh hãy thề trước đi”.
A seguito della cessione delle sue operazioni degli autobus di Londra alla Macquarie Bank, nel 2006, Stagecoach UK Bus si è concentrata sul mercato degli autobus al di fuori della capitale britannica, concentrandosi sulla crescita organica ed esplorando le opzioni di acquisizione: solo quattro anni dopo, l'azienda riacquista le divisioni East London e Selkent, ossia gli ex-servizi degli autobus di Stagecoach London.
Sau khi bán các hoạt động xe buýt ở London cho Macquarie Bank vào năm 2006, Stagecoach UK Bus tập trung vào thị trường xe buýt bên ngoài thủ đô của Anh, tập trung vào tăng trưởng hữu cơ và khám phá các lựa chọn mua lại.
Nonostante l'inizio di stagione con il Newcastle e la rete in Coppa di Lega contro il Coventry City, è stato rivelato che Milner ha presentato una richiesta di cessione alla società una settimana prima.
Mặc dù anh đã bắt đầu mùa giải mới trong màu áo Newcastle và ghi bàn trong trận thắng ở Cúp Liên đoàn trước Coventry City nhưng nhiều nguồn tin đã được tiết lộ sau khi trận đấu kết thúc rằng Milner đã được bán cho Villa vào tuần trước.
La cessione che cercavano di farle firmare consegnava Nootka alla Corona e solo alla Corona.
Giấy chuyển nhượng mà họ bắt cô ta ký chỉ trao Nootka cho nhà Vua và chỉ nhà Vua.
E'un atto pre-autenticato di cessione... del controllo degli interessi delle industrie Robbin.
Đây là tờ chuyển nhượng quyền sở hữu đã được công chứng trước... về phần sở hữu của cô ở tập đoàn công nghiệp Robbin.
Alcuni però si opposero alla cessione del terreno ai testimoni di Geova.
Tuy nhiên, một số người phản đối việc bán miếng đất này cho Nhân-chứng Giê-hô-va.
Voleva far presente che i testimoni di Geova avevano fatto domanda per un terreno prima che fosse imposta la moratoria sulla cessione di terreni alle chiese.
Bà muốn lưu ý hội đồng rằng Nhân-chứng Giê-hô-va đã xin mua mảnh đất trước khi hội đồng ra lệnh tạm ngưng bán bất động sản cho các nhà thờ.
Due anni dopo, i confini del territorio del Mississippi furono estesi in modo da includere tutta la cessione della Georgia.
Hai năm sau đó, Quốc hội Hoa Kỳ mở rộng ranh giới của Lãnh thổ Mississippi bao gồm tất các phần đất Georgia nhượng lại.
Graham sfoltì l'organico con la cessione di gran parte della vecchia guardia, rimpiazzandola con nuovi acquisti e giovani provenienti dal vivaio, e impose una disciplina più ferrea rispetto ai predecessori, sia nello spogliatoio che sul campo.
Graham xóa ra nhiều những người thủ cựu và thay thế chúng bằng bản hợp đồng mới và người chơi thăng cấp từ đội trẻ, trong khi áp đặt kỷ luật nghiêm ngặt hơn nhiều so với người tiền nhiệm của mình, cả trong phòng thay đồ và trên sân.
Non sapevi differenza tra documenti adozione e di cessione attivita'.
Anh còn không phân biệt nổi giấy nhận nuôi và tài liệu kinh doanh.
In un primo momento le bande messicane venivano pagate in contanti per i loro servizi di trasporto, ma alla fine degli anni 80 le organizzazioni messicane e i trafficanti colombiani optarono, come forma di pagamento, per la cessione di parte degli stupefacenti trafficati.
Ban đầu, các băng nhóm Mexico được thanh toán bằng tiền mặt cho các dịch vụ vận chuyển của họ, nhưng vào cuối những năm 1980, các tổ chức vận tải Mexico và các nhà buôn ma túy Colombia thỏa thuận thanh toán bằng sản phẩm.
Football Manager 2005 include un'interfaccia aggiornata, un motore di gioco rinnovato, un database aggiornato, le regole delle varie competizioni, informazioni pre e post-gara, notizie sui giocatori di tutto il mondo, notizie sulle coppe, clip 2D dagli agenti, resoconti sulle squadre, cessione del contratto di mutuo accordo, migliorate opzioni sui prestiti e molte altre caratteristiche.
Football Manager 2005 bao gồm một giao diện được cải tiến cho người chơi, một engine được cải tiến, dữ liệu được cập nhật, thông tin trước và sau trận đấu, thông tin về các cầu thủ quốc tế, tin tức tổng hợp về các giải đấu, (engine) trận đấu 2D,báo cáo của HLV về đội bóng, trung tâm việc làm cho những HLV "thất nghiệp", điều khoản kết thúc hợp đồng, tùy chọn cho mượn cầu thủ được cải tiến, những cuộc đấu trí giữa các HLV, và nhiều tính năng khác.
A causa della posizione del Wyoming all'incrocio tra l'Acquisto della Louisiana, l'Oregon Country e la Cessione messicana, la terra che divenne il Wyoming ha una complicata storia di relazioni territoriali.
Vì vị trí của Wyoming ở nơi tiếp giáp giữa Cấu địa Louisiana, Xứ Oregon, và Nhượng địa Mexico nên vùng đất mà sau đó trở thành Wyoming có một lịch sử quan hệ lãnh thổ khá phức tạp.
Nel 504 un'invasione dell'Armenia da parte degli unni dal Caucaso costrinse però i Sasanidi a firmare un armistizio, che prevedeva la cessione della città di Amida ai Romani d'Oriente, e un trattato di pace firmato nel 506.
Năm 504, một cuộc xâm lược của Armenia của người Hung phía tây từ Caucasus dẫn đến hiệp ước đình chiến, thành phố Amida quay trở lại dưới sự kiểm soát của người La Mã và một hiệp ước hòa bình trong năm 506.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cessione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.