cervicale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cervicale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cervicale trong Tiếng Ý.
Từ cervicale trong Tiếng Ý có nghĩa là cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cervicale
cổadjective pronoun noun Ho visto solo una volta una puntura cervicale e quel tizio e'rimasto paralizzato. Tôi mới thấy chọc đốt sống cổ một lần duy nhất, và người đó đã bị liệt. |
Xem thêm ví dụ
Terzo stadio di un cancro cervicale, un cancro metastatico iniziato nella sua cervice e diffuso in tutto il corpo. Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể. |
Una frattura cervicale e un grosso ematoma. Gãy cổ, máu tụ. |
Non sto dicendo che non si deve dar retta ai dottori, perché anche con il primo figlio abbiamo indotto il parto alla 38° settimana; il fluido cervicale era basso. Tôi không khuyến khích bạn không nghe lời của bác sỹ vì với ngay cả đứa con đầu tôi đã bị thúc sinh ở tuần 38, dịch cổ tử cung ít |
Oggi finiremo gli esami e domani introdurremo il cappuccio cervicale. Chúng ta sẽ hoàn tất xét nghiệm trong hôm nay và ngày mai sẽ đặt vòng thụ thai. |
Per lei questo è stato sufficiente per prendere la decisione di farsi una cura successiva con il suo oncologo privato che, ad ogni visita, esaminava entrambi i seni compresa la coda ascellare, esaminava con attenzione l'ascella, esaminava la regione cervicale, la regione inguinale, faceva un esame approfondito. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng. |
Forse una vertebra cervicale si e'schiacciata. Cậu ta có thể đã bị lệch một đốt sống cổ. |
Spondilosi cervicale? Thoái hóa đốt sống cổ. |
Inoltre, Papua Nuova Guinea ha la più alta incidenza mondiale di HPV, il virus del papilloma umano, il cancro cervicale [fattore di rischio]. Nhưng Papua New Guinea có số trường hợp nhiễm HPV, hay còn gọi là virus sinh u nhú ở người (yếu tố nguy cơ) cao nhất trên thế giới. |
Il peso del collo, la muscolatura ridotta e il movimento limitato tra le vertebre cervicali avrebbero impedito a Elasmosaurus di sollavare la testa e il collo molto in alto. Trọng lượng của các cổ, các cơ bắp bị hạn chế, và phong trào hạn chế giữa các đốt sống đã ngăn cản Elasmosaurus từ nâng đầu và cổ rất cao của nó là tốt. |
Fra le donne che hanno iniziato prima dei vent’anni la vita sessuale con uomini diversi l’incidenza di cancro cervicale è molto più alta. Thật vậy, nhiều phụ nữ bắt đầu giao hợp trong tuổi dậy thì và với nhiều tình nhân khác nhau thường bị bệnh ung thư cổ tử cung hơn mức độ bình thường rất nhiều. |
Mielite cervicale da Herpes Zoster. Zona thần kinh cổ, viêm tủy sống,... |
Queste sono due colture identiche di cellule di cancro cervicale. Đây là mẫu giống, những mẫu giống y hệt nhau của những tế bào ung thư cổ tử cung. |
Ho visto solo una volta una puntura cervicale e quel tizio e'rimasto paralizzato. Tôi mới thấy chọc đốt sống cổ một lần duy nhất, và người đó đã bị liệt. |
Niente febbre, niente dolori cervicali. Không sốt, không đau cổ. |
Il dolore cervicale potrebbe essere un sintomo di cancro delle ossa. Đau cổ có thể là triệu chứng của ung thư xương. |
Tu fai le risonanze fast spin echo pesate con il tempo T2 cervicale, toracica e lombare. Cậu, chụp cộng hưởng từ tiếng dội xoay nhanh tải T2 ở cổ, ngực và ngang lưng. |
Ovvio che non ho ammesso di non sapere cosa sia un cappuccio cervicale. Tất nhiên là em không thú nhận Em không biết cái cầu tụ là cái gì. |
NMC 50791, oggi conservato al Canadian Museum of Nature, si tratta di una vertebra medio-cervicale, lunga circa 19,5 centimetri ritrovata nel Kem Kem Beds, del Marocco. NMC 50791, được lưu giữ bởi Bảo tàng Tự nhiên Canada, là một đốt sống cổ giữa dài 19,5 cm từ Tầng Kem Kem của Morocco. |
Insieme alla vertebre Russell descrisse anche due metà di vertebre cervicali (NMC 41768 e NMC 50790), un frammento di dentario anteriore (NMC 50832), un frammento di medio-dentario (NMC 50833) ed una vertebra anteriore dorsale dell'arco neurale (NMC 50813). Các mẫu vật khác được đề cập là S. maroccanus trong cùng một bài báo bao gồm hai đốt sống cổ giữa khác (NMC 41768 và NMC 50790), một mảnh xương răng trước (NMC 50832), một mảnh xương răng giữa (NMC 50833), và một mảnh cung thần kinh lưng bên ngoài (NMC 50813). |
Se superficiale, può essere accompagnata da rami dell'ansa cervicale e, se profondo, può essere correlata al nervo laringeo esterno. Nếu nắm trên, nó có thể đi song hành với các nhánh của quai cổ, và nếu nằm sâu nó có thể liên quan đến thần kinh thanh quản ngoài. |
Come già notato, Elasmosaurus poteva essere distinto dagli altri plesiosauri dalla presenza di sei denti premascellari e di 71 vertebre cervicali. Như đã nói, Elasmosaurus có thể được phân biệt bởi sáu răng premaxillary và 71 đốt sống cổ tử cung. |
Febbre, rash, dolore cervicale. Sốt, phát ban, đau cổ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cervicale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cervicale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.