cervo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cervo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cervo trong Tiếng Ý.
Từ cervo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hươu, nai, con hươu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cervo
hươunoun (Nome comune per 41 specie di ungulati che compongono la famiglia dei cervidi dell'ordine Artiodactyla i cui maschi hanno le corna.) L'arciere ha ucciso il cervo. Một cung thủ giết chết con hươu. |
nainoun (Nome comune per 41 specie di ungulati che compongono la famiglia dei cervidi dell'ordine Artiodactyla i cui maschi hanno le corna.) Ettore ne ha vista una mangiare un cervo. Có người từng thấy chúng ăn con nai. |
con hươunoun L'arciere ha ucciso il cervo. Một cung thủ giết chết con hươu. |
Xem thêm ví dụ
+ 22 Lo devi mangiare nelle tue città;* possono mangiarlo chi è impuro e chi è puro, come se fosse una gazzella o un cervo. + 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai. |
Nei tratti di foresta rivierasca si incontra il cervo porcino. Dọc theo các sông có thể bắt gặp lợn rừng. |
Non il cervo. Không phải chuyện con hươu. |
Ettore ne ha vista una mangiare un cervo. Có người từng thấy chúng ăn con nai. |
Questo cervo vive in gruppi composti da due a 18 esemplari nelle folte foreste rivierasche, nelle alte vallate e sui monti della valle del Kashmir e del Chamba settentrionale, nell'Himachal Pradesh. Nai Kashmir sống chung trong các nhóm từ hai đến 18 cá thể trong các khu rừng rậm ven sông, thung lũng cao, miền núi và thung lũng Kashmir và miền bắc Chamba ở Himachal Pradesh. |
Che bel cervo dorato! Một chú nai tuyệt đẹp! |
(Risate) Spesso le vacanze estive consistevano in mio padre che cercava di curarmi, così mi faceva bere latte di cervo, mi metteva impiastri bollenti sulla schiena, mi immergeva nel Mar Morto e ricordo che mentre l'acqua mi bruciava gli occhi pensavo: 'Funziona! (Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi! |
Ciò che succede è che la forma d'arte si scontra con la tecnologia disponibile, che sia dipingere sulla pietra come nella Tomba dello Scriba nell'antico Egitto, od una scultura a bassorilievo che sale lungo una colonna di pietra, oppure un intarsio lungo 60 metri, oppure corteccia e pelle di cervo dipinta che si distendono su 88 pagine piegate a fisarmonica. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
Ha ucciso quel cervo per me. Ông đã giết con nai đó cho tôi. |
Fa l'impacchettamento dei cerchi, calcola lo schema di pieghe, e se usate quella figura stecco che vi ho appena mostrato, si può intuire che è un cervo -- si vedono le corna -- otterreste questo schema di pieghe. Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này. |
In quel tempo lo zoppo salterà proprio come fa il cervo, e la lingua del muto griderà di gioia”. — Isaia 35:5, 6. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
Forse alcuni ricordarono le parole: “Lo zoppo salterà proprio come fa il cervo”. — Isaia 35:6. Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6). |
In quel tempo lo zoppo salterà proprio come fa il cervo, e la lingua del muto griderà di gioia”. — Isaia 35:5, 6. Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
“Lo zoppo salterà proprio come fa il cervo”. — ISAIA 35:6. “Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-SAI 35:6. |
Il cervo ha detto un'altra cosa. Đó không phải là những gì con nai nói với ta. |
Sono state anche emesse tre monete in oro, il "Kijang Emas" (il kijang, una specie di cervo è il logo ufficiale della Bank Negara Malaysia) con il valore facciale di RM 50, RM 100 e RM 200. Ba loại tiền xu thoi vàng, "Kijang Emas" (kijang (một loại nai) là logo chính thức của Ngân hàng Negara Malaysia) cũng được phát hành với giá trị danh nghĩa RM 50, RM 100 và RM 200. |
Un cervo o un agnello o una mucca, qualcosa del genere. 1 con nai hay 1 con cừu hay 1 con bò, tương tự. |
Io vado lassù, al punto del cervo. Tôi đến đó vì những chú nai. |
Ti ho detto che ha colpito un cervo. Tôi vừa mới nói là anh ta đâm phải con hươu mà. |
Le altre parti del cervo erano vendute agli Han per la carne e per uso medicinale. Các phần khác của hươu được bán cho các thương nhân người Hán để làm thực phẩm hay chế biến thành thuốc. |
L'elettricista ha colpito un cervo, ieri notte. Người nhận thầu phần điện đâm phải 1 con hươu tối qua. |
Dov'e'quel cervo? Con nai đó đâu rồi? |
Ma poi mi sono ricordato che mesi fa mi chiese di sostituire il parafango, quando aveva messo sotto quel cervo, se lo ricorda? Sau đó, tôi nhớ ra là anh đã bảo tôi thay... cản trước mấy tháng trước, hồi anh đâm phải con hươu đó. |
Che cosa è più importante, il capo del del Cervo Dio o delle ferriere? Ngươi thí mạng những người này và gia đình của họ? |
In quel tempo lo zoppo salterà proprio come fa il cervo, e la lingua del muto griderà di gioia”. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cervo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cervo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.