winner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ winner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winner trong Tiếng Anh.

Từ winner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chiến thắng, người thắng, người được cuộc, người thắng cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ winner

người chiến thắng

noun (one who has won or often wins)

Don't you guys wanna know what it feels like to be winners?
Các em không muốn biết cảm giác là người chiến thắng thế nào?

người thắng

noun

Let's decide the winner by lot.
Chúng ta hãy bỏ phiếu để quyết định người thắng cuộc.

người được cuộc

noun

người thắng cuộc

noun

Let's decide the winner by lot.
Chúng ta hãy bỏ phiếu để quyết định người thắng cuộc.

Xem thêm ví dụ

"The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are..."
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017. ^ “The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are....”.
Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture's 2016 re-launch.
Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture's 2016 trị giá $100,000.
On September 11, 2005, Wang was named a 2006 biennial Gilmore Young Artist Award winner, given to the most promising pianists age 22 and younger.
Ngày 11/9/2005, Vương Vũ Giai có tên trong danh sách nhận Giải thưởng Nghệ sĩ trẻ Gilmore 2006, được trao cho những nghệ sĩ dương cầm trẻ triển vọng nhất dưới 21 tuổi.
"Berlin Award Winner 'The Way He Looks' Get UK Release". berlinale.
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2014. ^ “BERLIN AWARD WINNER ‘THE WAY HE LOOKS’ GET UK RELEASE”. berlinale.
The winner of the competition was 18 year-old Danielle Canute from Mumbai.
Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Danielle Canute, 18 tuổi từ Mumbai.
The winner takes it all
Người thắng có tất cả
Seven winners from the Second round, Porthmadog, Blaina plus 13 new clubs.
Vòng này có sự tham gia của 7 đội thắng từ vòng Hai, Porthmadog, Blaina cùng với 13 đội bóng mới.
(Laughter) And I think there are one or two more Ig Nobel Prize winners in this room.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
And the winner gets the horse.
Người thắng có được con ngựa.
In her "Maria-off" with Rachel, Benigno said they "both kill it", characterized it as "easy but fun", and gave it an "A−", as did Slezak and West, the latter of whom "didn't feel that Mercedes was the clear winner" but thought both singers were "fantastic".
Trong "cuộc chiến Maria" với Rachel, Benigno gọi "cả hai đều 'giết chết' ca khúc", cho rằng đây "hơi tầm thường nhưng thú vị", và chấm cho tiết mục điểm "A-", giống như Slezak và West, trong đó, người đầu tiên cho rằng nó "không mang cảm giác rõ ràng rằng Mercedes là người chiến thắng" nhưng cả hai ca sĩ đều rất "tuyệt vời".
Japan Football League (1992–98) Japan Football League J3 League List of Japanese football champions List of winners of J2 League and predecessors Contents of Domestic Competition of Football in Japan
Japan Football League (1992–98) Japan Football League J3 League Danh sách các đội vô địch bóng đá Nhật Bản Danh sách các đội vô địch hạng hai Nhật Bản Contents of Domestic Competition of Football in Japan
The judges also selected second and third place winners as well as 27 regional winners, finalists, and special mentions, which were chosen for both technical excellence and depiction of the stories and faces behind financial inclusion.
Ban giám khảo cũng trao giải nhì, giải ba và 27 giải khu vực, giải vòng chung kết và giải đặc biệt dựa trên đánh giá về cả kỹ thuật và nội dung muôn mặt trong hoà đồng tài chính.
He is a three-time Grammy Award winner, as a part of Pentatonix.
Ông là người chiến thắng giải Grammy ba lần, là một phần của Pentatonix.
"You believe you can be a wife and a mother and still be a bread winner and contribute to society.
"Bạn tin là bạn có thể là một người vợ và một người mẹ và vẫn có thể là trụ cột gia đình và cống hiến cho xã hội.
To the winner for the third consecutive year, the original bumper surfer, the Coyote Man, Wilee!
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
In his finest moment for Chelsea, Hateley headed in what proved to be the winner, but in a hotly contested match, Leeds had two goals disallowed, one for offside and one for a Peter Lorimer free-kick taken too quickly.
Trong khoảnh khắc đẹp nhất tai Chelsea, Hateley đánh đầu đem về chiến thắng, nhưng trong một trận đấu tranh cãi, Leeds có hai bàn thắng không được công nhận, một do việt vị và một do Peter Lorimer thực hiện đá phạt quá nhanh.
I only spoke to the first place winner over the phone and I met her for the first time yesterday.
Đã gọi cho người đoạt giải nhất rồi, hôm qua là lần đầu tiên gặp mặt.
In 1982, Page collaborated with director Michael Winner to record the Death Wish II soundtrack.
Năm 1982, Page hợp tác cùng đạo diễn Michael Winner để thu âm nhạc phim cho bom tấn Death Wish II (1985).
The winner of the competition was 22-year-old Angela Lehmann from Bicol.
Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Angela Lehmann, 22 tuổi từ Bicol.
NDTV gave 5 stars calling it "PK is a winner all the way, a film that Raj Kapoor, Bimal Roy and Guru Dutt would have been proud of had they been alive.
NDTV đánh giá 5 sao cho bộ phim này và nói rằng "PK là một bộ phim thành công trên mọi phương diện, một bộ phim mà Raj Kapoor, Bimal Roy và Guru Dutt hẳn phải rất tự hào.
PAM Awards: "Nominees & Winners of Pearl of Africa Music Awards, 2005".
Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015. ^ PAM Awards: “Nominees & Winners of Pearl of Africa Music Awards, 2005”.
Basel Swiss Champion at U-18 level: 2005/06 Swiss Cup Winner at U-19/U-18 level: 2005/06 Player profile at football.ch "Zwei weitere Titel für FCB-Nachwuchs" (in German).
Basel Vô địch Thụy Sĩ cấp độ U-18: 2005/06 Vô địch Cúp Thụy Sĩ cấp độ U-19/U-18: 2005/06 Player profile at football.ch ^ a ă “Zwei weitere Titel für FCB-Nachwuchs” (bằng tiếng Đức).
Do you mean the # of us fight each other and the winner takes all
Cô nói là # chúng tôi đánh nhau và người thắng cuộc sẽ lấy hết
Real Madrid won the final 4–1 for their third consecutive and fourth overall FIFA Club World Cup title, breaking the tie with Barcelona to become the outright record winners of the competition.
Real Madrid thắng trận chung kết với tỷ số 4–1 để có lần thứ ba liên tiếp và là lần thứ tư vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ, phá vỡ kỷ lục của Barcelona để trở thành đội vô địch nhiều nhất giải đấu.
Edwards has also participated in a grand final of Fifteen to One, and appeared in both series of Are You an Egghead?, reaching the final of series two but coming second to fellow Mastermind and Who Wants to Be a Millionaire winner Pat Gibson.
Edwards cũng đã lọt vào trận chung kết của chương trình Fifteen to One, và xuất hiện trong cả hai mùa của Are You a Egghead?, lọt vào trận chung kết của mùa thứ hai và để thua trước Pat Gibson, một người chơi khác cũng vượt qua câu 15 trong Who Wants to Be a Millionaire? và tham gia gameshow Mastermind.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.