changer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ changer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ changer trong Tiếng Anh.
Từ changer trong Tiếng Anh có nghĩa là máy đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ changer
máy đổinoun |
Xem thêm ví dụ
It is a life- changer. Nó thật sự thay đổi cuộc sống của bạn đấy |
He was talking about finding something new, a game-changer. Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện. |
He overturned the tables of the money changers and poured their coins out on the ground. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
Filled with indignation, Jesus pours out the coins of the money changers, overturns their tables, and drives the men out. Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ. |
Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men . Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ . |
Every election needs a game changer. Ứng viên nào cũng cần có chiêu mới. |
I think it'd be a game changer for us. Em muốn thay đổi cuộc chơi một chút. |
"Wreck-It Ralph "Game Changer" TV Spot". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “Wreck-It Ralph "Game Changer" TV Spot”. |
Additional content may have past service alerts, news or other useful information about umbrella tool changers Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi |
Now, at the end, nonviolent discipline. And this is probably the game- changer. Cuối cùng, là kỷ luật phi vũ trang, có nó có thể là yếu tố quyết định. |
Humor is such a powerful game- changer, and of course, it was very big in Poland. Hài hước cũng là yếu tố quyết định mạnh mẽ như vậy, và tất nhiên nó đã rất lớn ở Ba Lan. |
Money Changers, Tax Collectors, and Bankers Đổi tiền, thu thuế và cho vay |
Now individually, digital, exponential and combinatorial would each be game- changers. Bây giờ cá nhân, số hóa, cấp số nhân và tổ hợp sẽ trở thành người xoay chuyển cuộc chơi. |
And don't get me wrong -- mapping apps are the greatest game-changer for encouraging people to explore the city. Đừng hiểu lầm -- ứng dụng bản đồ là những thay đổi tuyệt vời nhất khuyến khích mọi người khám phá thành phố. |
The tool changer is now reset Các công cụ changer bây giờ thiết lập lại |
A game changer, yes. Đúng là không dễ thực hiện. |
Practices of the unscrupulous money changers stand indicted in the court of public opinion , rejected by the hearts and minds of men Thói thao túng tiền tệ một cách vô liêm sỉ đã bị tòa án công luận lên án , đã bị lương tri và trí tuệ của loài người chối bỏ . |
This could really revolutionize and be a game changer for not only the pharmaceutical industry, but a whole host of different industries, including the cosmetics industry. Điều này có thể thực sự cách mạng hóa và làm thay đổi cuộc chơi không chỉ cho ngành công nghiệp dược phẩm, mà còn một loạt các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cả ngành công nghiệp mỹ phẩm. |
Before electric motors were invented, mechanical speed changers were used to control the mechanical power provided by water wheels and steam engines. Trước khi động cơ điện được phát minh, đổi tốc độ cơ khí được sử dụng để kiểm soát năng lượng cơ học được cung cấp bởi bánh xe nước và động cơ hơi nước. |
Some military analysts considered it a "game changer" coined the term "Stinger effect" to describe it. Một số nhà phân tích quân sự cho rằng nó là một "kẻ thay đổi cuộc chơi" và đã đưa ra thuật ngữ có tên "hiệu ứng Stinger" để mô tả nó. |
Now, this technology has the potential to be a game-changer, because the only other solution for deafness is a cochlear implant, and that requires an invasive surgery. Công nghệ này tiềm năng trở thành người đổi trò, bởi vì chỉ có giải pháp duy nhất khác cho khiếm thính là máy trợ thính, và đòi hỏi có một ca phẫu thuật bên trong. |
It's a game-changer. Nó là thứ xoay chuyển cục diện trò chơi. |
It's a game changer. Một sự thay đổi cách mạng. |
This is a game-changer. Thay đổi kế hoạch. |
Imagine what a game changer that would be. Hãy hình dung đây là một sự thay đổi trò chơi thú vị thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ changer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới changer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.