chaotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaotic trong Tiếng Anh.

Từ chaotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn loạn, hỗn độn, lộn xộn, hỗn nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaotic

hỗn loạn

adjective

Before you go any further, let me remind you things were very chaotic back then.
Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn.

hỗn độn

adjective

The world out there is chaotic and bleak.
Thế giới bên ngoài thật hỗn độn và lạnh lẽo.

lộn xộn

adjective

Survivors describe a chaotic and terrifying scene .
Những người sống sót mô tả cảnh tượng lúc đó rất khủng khiếp và lộn xộn .

hỗn nguyên

adjective

Xem thêm ví dụ

It's the randomness, the disorder, the chaoticness of some systems.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
Before you go any further, let me remind you things were very chaotic back then.
Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn.
The surface of the Sun is really quite chaotic.
Bề mặt của Mặt trời thực sự khá hỗn độn.
But in chaotic times, you cannot live on justice alone.
Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn.
Like the Mexican Empire, the First Federal Republic and the Centralist Republic it was a chaotic period, marked by political instability that resulted in several internal conflicts.
Giống như Đệ nhất Đế quốc México, Cộng hòa Liên bang đầu tiên và Cộng hòa Tập trung, đó là một giai đoạn hỗn loạn, được đánh dấu bằng sự bất ổn về chính trị dẫn đến một số mâu thuẫn nội bộ bao gồm chiến tranh Cải cách.
Yet, during that chaotic time, Jehovah’s courageous servants will rejoice in their hope!
Nhưng trong giai đoạn rối loạn đó, những tôi tớ can đảm của Đức Giê-hô-va sẽ vui mừng trong sự trông cậy!
The system is chaotic and apparently unstable.
Đây là một hệ thống hỗn loạn và không ổn định.
And that imperfect, chaotic, turbulent surface is what told the story.
Và bề mặt náo loạn, xáo trộn, không hoàn hảo đó là điều dẫn nên câu chuyện.
In chaotic times, you may need some structure around which to orient your new changes.
Lúc bối rối, bạn có thể cần một chút cấu trúc xung quanh giúp bạn có những thay đổi mới.
From outside it looks chaotic, but everything is perfectly organized.
Từ ngoài nhìn vào chỉ thấy hỗn loạn, những mọi thứ được sắp xếp rất trật tự.
Because the orbits of Prometheus and Pandora are chaotic, it is suspected that Atlas's may be as well.
Bởi vì quỹ đạo của vệ tinh Prometheus và vệ tinh Pandora có sự hỗn loạn nên có nghi ngờ rằng quỹ đạo của vệ tinh Atlas cũng có thể tương tự như thế.
Lineage II: The Chaotic Chronicle, a "prequel" set 150 years before the time of Lineage, was released in 2003.
Lineage II: The Chaotic Chronicle, một dạng "tiền truyện" lấy bối cảnh 150 năm trước thời điểm xảy ra trong Lineage, được phát hành vào năm 2003.
Our dream is very simple: to send each of these kids, get them prepared to be educated but also to live peacefully, contented in this conflict- ridden chaotic globalized world.
Giấc mơ của chúng tôi rất đơn giản, đó là gửi từng đứa trẻ đến trường, giúp các em chuẩn bị cho cuộc sống, cho việc học hành, nhưng cũng để các em sống một cách bình yên, thỏa mãn trong thế giới toàn cấu hóa hỗn độn và đầy rẫy xung đột.
His art was deeply rooted in the Mexican Revolution, a violent and chaotic period in Mexican history in which various social and political factions fought for recognition and power.
Hội họa của ông được bắt rễ sâu trong cuộc Cách mạng Mexico, một giai đoạn bạo lực và hỗn loạn trong lịch sử Mexico, trong đó nhiều phe phái chính trị xã hội đấu tranh cho sự công nhận và quyền lực.
A character's alignment affects how monsters and town guards react to the player's character, often turning hostile to chaotic players and attacking on sight.
Trận doanh của nhân vật ảnh hưởng đến cách lũ quái vật và vệ binh thị trấn phản ứng với nhân vật của người chơi, thường hóa thành thù địch với người chơi hỗn loạn và tung ra đòn tấn công.
The orbit of Prometheus appears to be chaotic, due to a series of four 121:118 mean-motion resonances with Pandora.
Quỹ đạo của vệ tinh Prometheus có vẻ lộn xộn, vì là kết quả của một chuỗi gồm 4 cộng hưởng chuyển động đều 121:118 với vệ tinh Pandora.
This whole, what Ben Bernanke has said, the chaotic unwinding of the world's financial system, it's about -- they don't know, they didn't know what they were doing.
Tất cả những thứ Ben Bernanke đã nói, một mớ hổ lốn của nền kinh tế thế giới, chuyện là -- họ không biết những điều họ đã từng làm.
Some of it is controlled, like music or theater, but most of it is chaotic and incoherent, which some of us refer to as noise.
Một số có tổ chức, như âm nhạc hoặc ca kịch, nhưng hầu hết nó là hỗn loạn và không mạch lạc, mà một số trong chúng, ta gọi là tiếng ồn.
One such possibility is what are called chaotic boundary conditions.
Một khả năng là chọn cái gọi là điều kiện hỗn độn (chaotic) ban đầu.
Although such chaotic behavior may resemble random behavior, it is in fact not random.
Mặc dù hành vi hỗn loạn như vậy có thể giống với hành vi ngẫu nhiên, nó là hoàn toàn không phải ngẫu nhiên.
Light burned my brain like wildfire, and sounds were so loud and chaotic that I could not pick a voice out from the background noise, and I just wanted to escape.
Ánh sáng thiêu đốt não bộ tôi như lửa cháy rừng, các âm thanh quá lớn và hỗn loạn đến mức tôi không thể nhận ra một giọng nói nào từ mớ hỗn độn, và tôi chỉ muốn được trốn thoát.
The more degrees of freedom the system has, the more complicated its time evolution is and, in most cases, it becomes chaotic.
Hệ càng có nhiều bậc tự do thì nó tiến hóa theo thời gian càng phức tạp, thậm chí trở thành hỗn độn.
16 Since the heavenly resurrection is orderly, “each one in his own rank,” it is evident that the earthly resurrection will not create a chaotic population explosion.
16 Vì sự sống lại ở trên trời “theo thứ-tự riêng”, vậy thì sự sống lại ở trên đất sẽ không gây ra tình trạng hỗn loạn vì dân số tăng đột ngột (1 Cô-rinh-tô 15:23).
Sartor Resartus can be seen both as an extension of the chaotic, sceptical satires of Jonathan Swift and Laurence Sterne and as an enunciation of a new point of view on values.
Tác phẩm “Sartor Resartus” có thể vừa được xem như diễn giải rõ hơn về sự phê phán lộn xộn và mang tính hoài nghi của Jonathan Swift và Laurence Sterne vừa mang một phong cách mới đặc biệt.
In a blend of personal choices and circumstances beyond their control, each individual embarks on different paths that reflect the chaotic nature of the time as well as their true character.
Trong sự kết hợp của các lựa chọn cá nhân và hoàn cảnh nằm ngoài sự kiểm soát của bản thân họ, mỗi cá nhân đều lựa chọn vào những con đường khác nhau phản ánh bản chất hỗn loạn của thời đại cũng như tính cách thật sự của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.