chaos trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaos trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaos trong Tiếng Anh.

Từ chaos trong Tiếng Anh có các nghĩa là 混亂, hỗn loạn, sự hỗn loạn, CHAOS, hỗn độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaos

混亂

noun (state of disorder)

hỗn loạn

noun (state of disorder)

But, see, chaos theory isn't exactly about chaos.
Nhưng, bạn biết đấy, thuyết hỗn loạn không hoàn toàn nói về sự hỗn loạn.

sự hỗn loạn

noun

But, see, chaos theory isn't exactly about chaos.
Nhưng, bạn biết đấy, thuyết hỗn loạn không hoàn toàn nói về sự hỗn loạn.

CHAOS

noun (CHAOS (Linux distribution)

They're using Pragmatic Chaos now.
Họ đang dùng Pragmatic Chaos (mớ hỗn độn thực dụng)

hỗn độn

noun (Chaos)

Xem thêm ví dụ

The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.
Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.
The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
The country was in bloody chaos.
Cả đất nước trong sự hỗn loạn đẫm máu.
So, president gets shot, and you just can't help taking advantage of the chaos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
This was after the chaos of the French Revolution.
Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp.
In a world with no systems, with chaos, everything becomes a guerilla struggle, and this predictability is not there.
Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây.
If it turns into chaos, then it will be very difficult to deal with.
Nếu nó biến thành sự hỗn loạn, sau đó nó sẽ rất khó khăn để đối phó với.
Very pleased to meet you. 16 Unit l : Xin chao Very pleased to meet you.
Very pleased to meet you. 16 Unit 1: Xin chào ANGELA: LAN: ANGELA: LAN: ANGELA: Very pleased to meet you.
Kavadh died within months, and chaos and civil war followed.
Sau đó, Kavadh chết chỉ trong vòng vài tháng, và sự hỗn loạn cùng nội chiến theo sau nó.
It's chaos.
Lộm nhộm.
During the chaos that followed, the Tibetans unsuccessfully attacked Bhutan in 1714.
Trong các hỗn loạn sau đó, người Tây Tạng tấn công bất thành Bhutan vào năm 1714.
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights.
Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay.
They found their way through the chaos.
Chúng tự tìm thấy đường qua sự hỗn loạn.
She's great in the film because she causes a lot of chaos but remains supernaturally grounded."
Cô ấy thật tuyệt trong phim vì cô ấy gây ra rất nhiều sự hỗn loạn nhưng vẫn giữ được sự bình tĩnh đến mức phi thường."
The resulting chaos lead to the death of two protesters, and dozens of people (mostly women) were sexually assaulted by the police forces.
Các lần chạm trán đều rất bạo lực, gây nên cái chết của hai biểu tình viên và hàng tá người (phần lớn là phụ nữ) bị sàm sỡ bởi lực lượng cảnh sát.
It would cause such a thrilling chaos.
Nó sẽ gây hỗn độn khủng khiếp đấy.
He causes chaos and death.
Anh ta chỉ đem đến hỗn loạn và chết chóc mà thôi.
Then Kham recalled that his friend did not insist on knowing where the ‘elements in chaos’ came from before he put faith in his theory of mindless evolution by chance.
Rồi Khâm nhớ lại là bạn anh không có đòi biết ‘các nguyên tố hỗn độn’ từ đâu đến trước khi tin tưởng nơi thuyết tiến hóa cho rằng muôn vật hiện hữu bởi sự ngẫu nhiên, chứ không có đầu óc thông minh tạo ra.
Human beings are wired to solve, to make order out of chaos.
Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn.
In the middle of this chaos, I'm rolling around in a wheelchair, and I was completely invisible.
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
That said , Paulson may ultimately get some credit for advancing bailouts that at least quieted the markets during a period of incredible chaos .
Như đã nói , Paulson có thể sẽ được người ta tán tụng về việc sớm bảo lãnh cứu nguy tài chính mà ít nhất cũng ổn định thị trường trong giai đoạn lộn xộn bất thường .
In 1853, Ramphoei married her great-uncle Mongkut (who was 30 years her senior) and was raised to a Phra Ong Chao (a higher rank of princess).
Năm 1853, Ramphoei cưới tuyệt vời của cô-chú Mongkut (người đã 30 năm cuối của mình) và đã được nâng lên một Phra Ong Chao (một cấp bậc cao hơn của công chúa).
Chou, I.; Chao, H.F.; Chiang, S.N. (1983) Modification of insect scientific names connected with 'Manchukuo'., Entomotaxonomia.
Diadegma mandschukuonum là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Chou, I.; Chao, H.F.; Chiang, S.N. (1983) Modification of insect scientific names connected with 'Manchukuo'., Entomotaxonomia.
I will bring order after centuries of chaos.
Ta sẽ mang lại trật tự sau nhiều thế kỷ hỗn mang.
Introduce a little anarchy upset the established order and everything becomes chaos.
Mang đến một chút hỗn loạn, đảo lộn các trật tự sẵn có. Và mọi thứ trở thành một mớ hỗn độn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaos trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.