chap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chap trong Tiếng Anh.

Từ chap trong Tiếng Anh có các nghĩa là thằng cha, nẻ, gã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chap

thằng cha

noun

And the black chaps are some businessmen from Nigeria.
Và mấy thằng cha da đen kia là doanh nhân đến từ Nigeria.

nẻ

verb

Stop those hands from getting chapped.
Ngăn cho bàn tay không bị nứt nẻ.

noun

By gad, sir, you're a chap worth knowing.
Vậy sao, anh đúng là một đáng làm quen.

Xem thêm ví dụ

There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Congregation Bible Study: (30 min.) kr chap.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 17 đ.
Good to see the old chap still guarding the harbor.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.
Look, old chap, do you think you could stop doing that a moment?
Nghe này, anh có thể dừng mọi chuyện ở đây lại
Everything turned on that, and the chap couldn't find words strong enough to express his confidence.
Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình.
The poor chap gave one of those mirthless laughs.
Nghèo chap cho một trong những tiếng cười không vui vẻ.
That's the sort of chap he is.
Đó là các loại chap ông là.
Congregation Bible Study: (30 min.) jy chap.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 43 đ.
Congregation Bible Study: (30 min.) kr chap. 7 ¶19-23, the box “JW.ORG,” the chart “Some Methods Used to Reach Large Numbers of People,” and the box “How Real Is the Kingdom to You?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 19-23, khung “JW.ORG”, biểu đồ “Một số phương pháp để tiếp cận nhiều người”, và khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Congregation Bible Study: (30 min.) jy chap. 19 ¶10-16, box “Who Were the Samaritans?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 19 đ. 10-16, khung “Người Sa-ma-ri là ai?”
How to Show We Want It (lr chap.
Làm sao chúng ta muốn Nước đó đến?
Congregation Bible Study: (30 min.) kr chap. 19 ¶8-18, review box “How Real Is the Kingdom to You?”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 19 đ. 8-18, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Chaps, wouldn't it be easier just to go through the side?
Các quý ông, không phải dễ hơn nếu ta phá từ bân hông tàu sao?
lv chap.
lv chương 8 đ.
So because the fusiform is intact, the chap can still recognize his mother, and says, "Oh yeah, this looks like my mother."
Vì hồi thái dương chẩm vẫn còn nguyên, anh ta vẫn có khả năng nhận ra mẹ, và nói: "Người này giống mẹ tôi quá."
Congregation Bible Study: (30 min.) kr “Section 5 —Kingdom Education— Training Servants of the King,” chap. 16 ¶1-5, boxes “Family Worship” and “Annual Gatherings That Unite God’s People”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr “Phần 5 —Nền giáo dục của Nước Trời—Huấn luyện các tôi tớ của Vua”, chg 16 đ. 1-5, khung “Buổi thờ phượng của gia đình” và “Những dịp nhóm lại hằng năm hợp nhất dân Đức Chúa Trời”
Congregation Bible Study: (30 min.) kr chap. 1 ¶11-20, the chart “The Wheat and the Weeds” and the chart “Generation”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 1 đ. 11-20, các biểu đồ trg 10, 12
Let us find out what the other chap wants.
Chúng ta hãy tìm ra quý ông kia muốn gì.
" I don't see how it could have been, old chap. "
" Tôi không thấy làm thế nào nó có thể có được, cũ chap. "
Pure Worship: Chap. 16, box 16A
Sự thờ phượng thanh sạch: Chg 16, khung 16A
Congregation Bible Study: (30 min.) ia chap. 21 ¶13-22 and the chapter review
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) ia chương 21 đ. 13-22 và phần ôn của chương
Congregation Bible Study: (30 min.) kr chap. 7 ¶10-18, the box “Programs on WBBR,” and the box “A Momentous Convention”
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 10-18, khung “Chương trình của đài WBBR” và khung “Một hội nghị trọng đại”
cf chap.
cl chương 3 đ.
Hello, old chap!
Chào ông!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.