chaperone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaperone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaperone trong Tiếng Anh.

Từ chaperone trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaperone

người đi kèm

verb

Date in groups, or insist on having a chaperone.
Hẹn nhau đi chơi theo nhóm hoặc nhất định phải có người đi kèm.

Xem thêm ví dụ

Then she requires a chaperone.
Vậy anh đưa con gái tới làm hầu à?
Having a chaperon accompany you may sound old-fashioned, but it can be a real protection.
Có một người đi kèm nghe có vẻ cổ hủ, nhưng điều này có thể là một sự che chở thực tế.
I switched lanes on the highway and the driver, this chaperone, said,
Tôi chuyển làn ở đường cao tốc và tay đua đi kèm đã nói rằng,
I'm not sure it's safe to let you in my chambers without a chaperone.
Ta không chắc có an toàn không khi để ngươi một mình đi vào phòng của ta.
I don't think we need a chaperone.
Tôi không nghĩ chúng ta lại cần...
During courtship, many couples wisely arrange for a chaperone
Trong giai đoạn tìm hiểu, nhiều cặp đã khôn ngoan sắp đặt có người thứ ba đi kèm
Bulk biochemical measurements have informed us on the protein folding efficiency, and prevention of aggregation when chaperones are present during protein folding.
Các phép đo sinh hóa hàng loạt đã cho chúng ta biết về hiệu quả gấp protein và ngăn ngừa sự kết tụ khi các chaperone có mặt trong quá trình cuộn gấp protein.
He was chaperoned by an older student, who was thought to be his bodyguard.
Ông luôn được một sinh viên lớn tuổi, người được cho là vệ sĩ của ông, đi kèm.
You're the one who needs a chaperon.
Bố mới là người cần trợ giúp.
And a chaperone.
Và một người hộ tống.
Proverbs 22:3, The New English Bible) Couples can avoid much trouble by dating in the company of a wholesome group or a suitable chaperone.
Các cặp tình nhân có thể tránh rắc rối trong thời gian tìm hiểu nhờ đi chung với một nhóm người hoặc người thứ ba.
You do need a chaperone, don't you?
Chị đúng là cần người canh chừng đúng không?
The first protein to be called a chaperone assists the assembly of nucleosomes from folded histones and DNA and such assembly chaperones, especially in the nucleus, are concerned with the assembly of folded subunits into oligomeric structures.
Protein đầu tiên được gọi là chaperone đã hỗ trợ việc lắp ráp các nucleosome từ các protein histone và DNA; các chaperone lắp ráp, đặc biệt là trong nhân tế bào, liên quan đến việc lắp ráp các tiểu đơn vị đã được cuộn gấp thành các cấu trúc oligomer.
Various approaches have been applied to study the structure, dynamics and functioning of chaperones.
Các phương pháp tiếp cận khác nhau đã được áp dụng để nghiên cứu cấu trúc, động lực và chức năng của chaperone.
She appeared in The King and I from 2000 to 2001, and six years later she returned to the West End stage in The Drowsy Chaperone.
Cô đã đóng vai trong vở The King and I từ năm 2000 đến 2001, và sáu năm sau cô đã quay trở lại sân khấu West End trong vở The Drowsy Chaperone.
During June 2005 a front-page story in The New York Times told about short “chaperoned tours” of Pripet that “do not carry health risks.”
Trong tháng 6 năm 2005, một bài trang nhất của tờ The New York Times nói rằng “những chuyến tham quan có người hướng dẫn” đến Pripet là “bảo đảm an toàn”.
I don't want to be too boastful either, Mr. Kinnick, but you're talking to the only chaperone in all of Nevada.
Tôi không muốn khoe khoang, cậu Kinnick, nhưng cậu đang nói về người duy nhất trong cái bang của Nevada.
In this case, chaperones do not convey any additional steric information required for proteins to fold.
Trong trường hợp này, chaperone không truyền thêm bất kỳ thông tin về cách bố trí phân tử để cho protein để cuộn gấp.
In the late 1800s it was a minor scandal to move around in public without a male chaperone because not everyone was happy about the intrusion of women into urban life.
Vào cuối những năm 1800, di chuyển nơi công cộng mà không có nam giới đi kèm được xem là điều gây một chút tai tiếng vì không phải ai cũng hài lòng về sự xâm nhập của phụ nữ vào cuộc sống thành thị.
all well-intended but slightly offensive events, like "Win a Date with a San Diego Chargers Cheerleader," where you answer a question about pop culture, and if you get it right you win a date, which was a chaperoned walk around the parade deck with this already married, pregnant cheerleader --
những sự kiện đều có ý tốt nhưng hơi phản cảm, như "Một buổi hẹn hò với hoạt náo viên San Diego Chargers bạn trả lời một câu hỏi về văn hóa pop, và nếu trả lời đúng bạn có một buổi hẹn là một buổi đi dạo có hộ tống ở boong diễn hành với một hoạt náo viên đã có chồng và đang có bầu --
Shopping for pleasure became a particularly important activity for middle and upper-class women, since it allowed them to enter the public sphere without the need for a chaperone.
Mua sắm cho niềm vui đã trở thành một hoạt động đặc biệt quan trọng đối với phụ nữ trung lưu và thượng lưu, vì nó cho phép họ vào khu vực công cộng mà không cần phải có người đi kèm.
The endosome is moved to the Golgi apparatus, where the A1 protein is recognized by the endoplasmic reticulum chaperone, protein disulfide isomerase.
Endosome được chuyển đến bộ máy Golgi, nơi mà protein A1 được xác nhận bởi lưới tế bào nội bào của chất chaperon, protein isomerase disulfide.
“Well,” Elizabeth stalled, “I suppose she might have chaperoned a few young ladies and—”
“Well”, Elizabeth lảng đi “Tôi cho rằng bà ấy có thể đã đi kèm vài cô gái trẻ và...”
As the Chinese officer approached my family, I impulsively stood up, and I told him that these are deaf and dumb people that I was chaperoning.
Khi người cảnh sát Trung Quốc đến gần họ, tôi đã ngay lập tức đứng dậy và nói với anh ta rằng đây là những người câm điếc mà tôi đang phải đi cùng.
That's why you need a chaperone.
Thế nên cô mới cần một người đi kèm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaperone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.