char trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ char trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ char trong Tiếng Anh.

Từ char trong Tiếng Anh có các nghĩa là chare, trà, hoá thành than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ char

chare

verb

trà

noun

hoá thành than

verb

Xem thêm ví dụ

The production of bone char was featured on the Discovery Channel's TV series Dirty Jobs, on episode 24 of season 4, "Bone Black", originally broadcast on 9 February 2010.
Sản xuất than xương được đề cập trong loạt phim truyền hình Dirty Jobs (Những công việc bẩn thỉu) của Discovery Channel, trong tập 24 mùa 4 với tên gọi "Bone Black", được trình chiếu lần đầu ngày 09 tháng 02 năm 2010.
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
At the start of World War II, France and the Soviet Union were the only countries to have inventories of heavy tanks, such as the Char B1, T-35, and KV-1.
Vào lúc đầu chiến tranh thế giới thứ hai, Pháp và Liên Xô là hai quốc gia duy nhất có chứa những chiếc tăng hạng nặng, như là Char B1, T-35 và KV-1.
Used bone char can be regenerated by washing with hot water to remove impurities, followed by heating to 500 °C (932 °F) in a kiln with a controlled amount of air.
Than xương đã sử dụng có thể tái chế bằng cách rửa với nước nóng để loại bỏ tạp chất, sau đó đốt nóng tới 500 °C (932 °F) trong lò thiêu với sự kiểm soát lượng không khí đầu vào.
After tracking the Zerg to their homeworld of Char, he encounters the dark templar Zeratul and Jim Raynor, forging a friendship with the two and learning how to use his psionic powers in conjunction with the powers of the dark templar.
Sau khi theo dõi Zerg đến quê nhà của chúng trên Char, ông đã gặp Zeratul và Jim Raynor, kết bạn với cả hai và học cách sử dụng sức mạnh psionic của ông cùng với sức mạnh của Dark Templar.
After recovering the final artifact piece, Valerian and Raynor work together to invade the Zerg world of Char and use the artifact to restore Kerrigan's humanity, thus weakening the Zerg at the cost of much of the Dominion fleet.
Sau khi thu hồi mảnh cổ vật cuối cùng, Valerian và Raynor bắt tay nhau kéo quân xâm nhập vào thế giới Char của Zerg và sử dụng cổ vật đó để khôi phục lại nhân tính cho Kerrigan, do đó làm suy yếu loài Zerg khiến phần lớn hạm đội Dominion bị tổn thất nặng.
We were told to refrain for a while from accepting the soups served in the camp and to eat only charred bread.
Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy.
Charred wax-covered cardboard.
Giấy các tông phủ sáp Charred.
It is well connected and in proximity to Himalayan tourist destinations such as Mussoorie, and Auli and the Hindu holy cities of Haridwar and Rishikesh along with the Himalayan pilgrimage circuit of Chota Char Dham.
Nó cũng được kết nối giao thông tốt và gần với các điểm đến du lịch Himalaya như Mussoorie, Nainital và Auli và các thành phố linh thiêng của người Hindu Haridwar và Rishikesh cùng với vòng tròn hành hương Himalaya Char Dham.
Upon leaving Char in search of Artanis, Zeratul stumbles upon a genetics facility run by Duran without Kerrigan's knowledge where a Protoss/Zerg hybrid is being developed.
Sau khi rời Char để tìm kiếm Artanis, Zeratul tình cờ phát hiện một cơ sở di truyền học do Duran điều hành mà Kerrigan không biết, nơi một Protoss/Zerg lai đang được phát triển.
This spot is the most charred.
Cả căn phòng chỗ này đốt cháy đen nhất.
Table tennis balls, guitar picks, and some photographic films have fairly low esterification levels and burn comparatively slowly with some charred residue.
Bóng bàn, cây đàn ghi ta và một số bộ phim ảnh có mức este hoá thấp và đốt tương đối chậm với một số chất khác.
Five men, charred by two years of fighting, blown by the wind from the big towns and backwaters of our huge country to a city spread along the banks of a great river.
năm người đàn ông đã bị hai năm chinh chiến làm cho khô cằn, từ những thành phố lớn, hay những vùng hẻo lánh xa xôi của đất nước rộng lớn, bị cơn lốc chiến tranh cuốn về thành phố nằm trải dài bên con sông hùng vĩ này.
Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char -- these were the common species.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
The tricalcium phosphate in bone char can be used to remove fluoride and metal ions from water, making it useful for the treatment of drinking supplies.
Tricanxi photphat trong than xương có thể dùng để loại bỏ các ion florua và kim loại ra khỏi nước, làm cho nó trở thành hữu ích trong xử lý các nguồn cung cấp nước uống.
Harry soon finds Dahlia along with the apparition of Cheryl and Alessa, charred.
Harry sau đó phát hiện Dahlia cùng với hiện thân của Cheryl và Alessa, lúc này chỉ còn là xác chết.
On a Wednesday, local Witnesses pulled down the charred remains.
Ngày Thứ Tư, các Nhân Chứng địa phương kéo đổ phần còn lại đã cháy thành than của căn nhà.
It is a sorry bag of charred bones anyway.
Rất tiếc nó dơ bẩn quá.
It is in the genus Salvelinus of true chars, which includes 51 recognized species, the most prominent being the brook, lake and bull trout, as well as Arctic char.
Nó nằm trong chi Salvelinus, trong đó có 51 loài được công nhận, nổi bật nhất là cá vây, cá hồi hồ và cá hồi, cũng như cá hồi Bắc Cực.
This drink is typically made from nurungji, the roasted (but not charred) crust of rice that forms on the bottom of a pot after cooking rice.
Thức uống này thường được làm từ các nurungji, lớp vỏ gạo hoặc rang (nhưng không cháy) nằm ở đáy nồi sau khi nấu cơm.
When Raynor finally finds her on the planet Char it is revealed that she had been captured and infested by the Zerg Overmind.
Khi Raynor cuối cùng đã tìm thấy cô trên hành tinh Char đã tiết lộ rằng cô bị bắt và nhiễm khuẩn bởi Zerg Overmind.
The community fled to water to escape the suffocating air around them, returning after everything was over to the sight of "blackened homesteads" and the charred bodies of animals that could not escape.
Cộng đồng chạy đến chỗ có nước để thoát khỏi không khí nghẹt thở bao quanh họ, trở lại sau kho mọi điều đã qua để nhìn "nhà cửa vườn tược cháy đen" và xác các động vật bị cháy đen do không chạy thoát được.
The combination of the halides and the antimony is key to the flame-retardant action for polymers, helping to form less flammable chars.
Sự kết hợp của halogenua và antimon là chìa khóa dẫn đến việc làm chậm cháy các polyme, giúp tạo ra các chất than ít dễ cháy.
If there was a World War III, with all of today’s nuclear powers deploying their weapons, the aftermath would likely find this earth a charred waste—and mankind as extinct as the dodo.
Nếu có một Thế Chiến III, và tất cả các nước có vũ khí hạch tâm đều sử dụng vũ khí của họ, thì chúng ta rất có thể thấy hậu quả là trái đất này biến thành đống tro tàn—và loài người sẽ bị diệt chủng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ char trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.