charade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charade trong Tiếng Anh.

Từ charade trong Tiếng Anh có nghĩa là trò chơi đố chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charade

trò chơi đố chữ

noun

Xem thêm ví dụ

This entire thing is a charade.
Toàn bộ vụ này là một câu đố.
Time to end this little charade.
Đến lúc kết thúc màn kịch này rồi.
For charades.
Để đố vui.
We'll just keep playing this silly charade.
Chúng ta sẽ cứ giữ trò chơi này bằng việc giả vờ ngu.
So we took these descriptors and did what's called natural language processing, where you feed these into a program, it throws out the superfluous words -- "the," "and," -- the kind of words you can mime easily in "Charades," -- and leaves you with the most significant words.
Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất.
You called it a fake, a charade.
Ông gọi nó là giả tạo, một trò chơi.
Then why put you through the charade of tryin'to kill him?
Thế sao họ lại bắt anh người của anh giết hắn?
This charade is to atone for your sins.
Màn kịch này để chuộc lỗi cho tội lỗi của cậu.
And you will insist on this charade?
Cha cũng quan tâm đến việc chơi chữ à?
1987 – Daihatsu enters the US automotive market with the Charade 1988 – Daihatsu introduces the Rocky and Charade in the US market 1992 – Daihatsu shuts down US sales in February and ceases production of US-spec vehicles 1998 – Toyota gains a controlling interest (51.2%) in Daihatsu Motor Co., Ltd.
1967 – Liên kết với Toyota 1988 – Chi nhánh Daihatsu tại Mỹ cho ra hai dòng xe Charade Rocky 1992 – Chi nhánh Daihatsu tại Mỹ đóng cửa vào tháng 2, các dòng xe của Daihatsu tại Mỹ được Toyota kế thừa 1999 – Toyota nằm 51% giá trị thị trường (cổ phần) của Daihatsu.
Why the charade?
Sao còn đánh đố nhau làm gì?
If only young ones could see through the veneer, the charade.
Giá mà những người trẻ có thể nhìn xuyên qua vẻ bề ngoài hào nhoáng của sự tự do này.
Because this entire charade is only to stay in the headlines.
Bởi vì suy cho cùng thì toàn bộ vở kịch này đều nằm ở tiêu đề báo hết rồi mà.
You should have told me this whole courtroom charade was a charade.
Anh nên báo tôi biết toàn bộ vụ khoác lác tòa án này chỉ là khoác lác.
Or with the charade of your fake sacrifice?
Hay là với sự hi sinh giả tạo mà anh đã dành cho tôi?
Then you can crawl back under whatever rock you came from in India and we can put to bed this charade of yours, Hardy.
Rồi cậu sẽ bò trở lại cái nơi mà cậu tới từ Ấn Độ và chúng tôi sẽ vạch trần toàn bộ màn kịch này của anh, Hardy.
So, let's out the charade. Go tell everyone what's really going on.
Vì vậy hãy rút gọn mọi chuyện đi, và cho mọi người biết là chuyện gì đang xảy ra.
You want to know what kind of charade?
Anh muốn biết kiểu trò chơi gì?
What are we going to use for charades, sweetie?
Tụi mình chơi đố chữ bằng cái gì đây, cưng?
I think David was hurting himself with this charade.
Tôi nghĩ David đã tự hại mình vì chuyện này.
Two years later she appeared opposite Cary Grant in the romantic mystery film Charade.
Hai năm sau, bà trở lại với Cary Grant trong bộ phim lãng mạn ly kỳ Charade.
But if he was to keep up his charade as the new estate manager, he needed to inspect the grounds.
Nhưng nếu anh muốn tiếp tục trò chơi như một người quản lí tài sản mới, anh cần kiểm tra ruộng đất.
Are you trying to keep up this lunatic charade...
Cô vẫn tiếp tục cái trò lừa dối điên khùng đó hả?
The second Literary was entirely charades, and Pa carried off the honors of the whole evening.
Buổi sinh hoạt thứ nhì gồm toàn những câu đố và Bố là người dành trọn vinh dự trong suốt buổi tối hôm đó.
Are we doing a charade?
Bọn mình đang chơi đố chữ hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.