che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ che trong Tiếng Ý.

Từ che trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn, cái chi, gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ che

hơn

adposition

Preferisco essere pazzo che triste.
Tôi thà điên còn hơn buồn.

cái chi

conjunction

E suppongo che sia meglio saltare tutto il resto, ovvero alcuni dettagli
Và tôi nghĩ tôi nên bỏ qua những phần còn lại của vấn đề, cái chi tiết

verb

Fate del bene a coloro che vi odiano.
Hãy làm những tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi.

Xem thêm ví dụ

Erano frustrati, e avevano ottenuto molto meno di ciò che speravano.
Họ chán nản, và họ không đạt được những hi vọng.
18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
13, 14. (a) In che modo Geova dimostra la sua ragionevolezza?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
7, 8. (a) Che prova abbiamo che il popolo di Dio ha ‘allungato le corde della sua tenda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci.
Một điểm chung của chúng ta nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Fede in che cosa?
Đức tin nơi ai?
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manu costruisce una nave, che il pesce trascina fino a che non si posa su un monte dell’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
La monitoreremo, assicurandoci che la pressione non scenda di nuovo, ma, si, stara'bene.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
E farete questo in ricordo del mio corpo, che vi ho mostrato.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, các ngươi đã được ta cho trông thấy.
90 E colui che vi nutre, vi veste, o vi dà del denaro non aperderà in alcun modo la sua ricompensa.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do bị amất phần thưởng của mình.
Geova nota il cuore che
Hãy loan báo cho dân gần xa,
Ieri sera ho capito che guardavo il caso di sua moglie dalla prospettiva sbagliata.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
(Efesini 6:1-3) Si aspetta che i genitori istruiscano e correggano i figli.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
(Matteo 11:19) Spesso quelli che vanno di casa in casa vedono le prove della guida angelica che li conduce da quelli che hanno fame e sete di giustizia.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Credo che avesse delle piste abbastanza buone, che avrebbero potuto far prendere il volo alla sua carriera... andava alla grande.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
E pregate Dio che vi aiuti a sviluppare questo nobile tipo di amore, che è un frutto dello spirito santo di Dio. — Proverbi 3:5, 6; Giovanni 17:3; Galati 5:22; Ebrei 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Un albero che è in grado di piegarsi al vento ha più probabilità di sopravvivere a una tempesta.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
In che modo applicare 1 Corinti 15:33 può aiutarci a perseguire la virtù oggi?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.