gladly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gladly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gladly trong Tiếng Anh.

Từ gladly trong Tiếng Anh có nghĩa là vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gladly

vui vẻ

adjective

So they smiled and gave away gladly what they had built.
Vậy nên, họ mỉm cười và vui vẻ hiến tặng những gì mà đã xây dựng lên.

Xem thêm ví dụ

I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.
Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.
Hebrews 11:17-19 reveals: “By faith Abraham, when he was tested, as good as offered up Isaac, and the man that had gladly received the promises attempted to offer up his only-begotten son, although it had been said to him: ‘What will be called “your seed” will be through Isaac.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Some gladly listen to the message of hope we bring.
Một số sẵn lòng nghe thông điệp mang hy vọng mà chúng ta đem đến.
Aware that ‘the substance of God’s word is truth’ and that we cannot direct our own steps independently, we gladly accept divine direction. —Psalm 119:160; Jeremiah 10:23.
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
(Acts 20:20, 21) Similarly, elders, pioneers, and others may gladly train fellow Witnesses in the field ministry today.
Tương tự thế các trưởng-lão, người khai-thác và người khác cũng sẵn lòng huấn luyện các anh em nhân-chứng của mình về việc rao giảng tin mừng ngày nay.
19 Since you are so “reasonable,” you gladly put up with the unreasonable ones.
19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ.
Gladly.
Rất vui lòng.
Boundary-developed people, however, make good freely and gladly.
Tuy nhiên, những người có các ranh giới chín chắn sẽ làm cho tốt một cách tự nguyện và vui vẻ.
Would the world come gladly to a state whose dominant religion asks members to abstain from alcohol, tobacco and even caffeine, three staples of international conferences?”
Thế giới sẽ vui vẻ đến một tiểu bang mà tôn giáo chi phối của nó đã yêu cầu các tín hữu cử dùng rượu, thuốc lá và ngay cả chất cà phê in, là ba thứ chủ yếu của những hội nghị quốc tế chăng?”
Ser Loras, I will gladly wed your sweet sister.
Ser Loras, ta sẽ vui lòng cưới người em gái xinh đẹp của ngươi.
"Exhausted from climbing so high, the voices all gladly came down again, ""Do, si, la, sol, fa, mi, re, do!"""
Mệt nhoài vì phải lên cao dần nhưng tất cả các giọng đều vui vẻ lập lại đồ, rê, mi, fa, son, la, đố!
Congregations gladly support yearly campaigns of about three months, during which isolated territories are being reached.
Các hội thánh sẵn sàng ủng hộ những đợt rao giảng đặc biệt hàng năm, kéo dài khoảng ba tháng, nhằm mục đích làm chứng ở những khu vực hẻo lánh.
There may come a time when I gladly shall.
Có thể một lúc nào đó tôi sẵn sàng làm.
We gladly serve wherever we are asked.
Chúng ta vui lòng phục vụ bất cứ nơi nào chúng ta được yêu cầu.
I’ll take His name gladly, be known as His child,
Em vui sướng mang danh Ngài, làm con Đấng Chí Thánh,
I'll gladly provide you with rods and tackle, show you the best spots.
Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng.
I would gladly give my life for Norvania.
Ta rất vui lòng phụng sự cả đời ở Norvania.
So if spitting in my face and threatening me saved Mayella Ewell one extra beating, that's something I'll gladly take.
Vì vậy việc nhổ vào mặt và đe dọa bố làm cho Mayella Ewell khỏi bị một trận đòn nữa, thì bố vui lòng nhận.
I'd gladly speak with you on this subject.
Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó.
Mr. Corcoran's portrait may not have pleased Mr. Worple as a likeness of his only child, but I have no doubt that editors would gladly consider it as a foundation for a series of humorous drawings.
Chân dung của ông Corcoran có thể không có hài lòng ông Worple là một chân dung của mình chỉ trẻ em, nhưng tôi không có nghi ngờ rằng các biên tập viên sẽ sẵn sàng xem xét nó như là một nền tảng cho một loạt các bản vẽ hài hước.
Had I been invited to attend, I would have done so gladly.
Nếu tôi được mời, tôi sẽ rất vui mừng được tham dự.
Gladly I'll sacrifice my flesh and blood, for survival of the Creed.
Nhưng tôi sẽ hi sinh máu thịt mình... cho sự sống còn của hội Sát thủ.
Thus, Jehovah’s Witnesses gladly accept medicine and medical treatment.
Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va cũng dùng thuốc và đi chữa bệnh.
At no cost or obligation, Jehovah’s Witnesses will gladly show you how a study of the Bible can benefit you and your family.
Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ vui mừng cho bạn thấy việc học hỏi Kinh Thánh có thể đem lại lợi ích thế nào cho bạn và gia đình, mà không phải tốn tiền hay bị ràng buộc gì cả.
(Romans 13:1, 4; 1 Timothy 2:1, 2) Even when those in high station seek to limit the public expression of our worship of Jehovah, we gladly look for ways that are still open to offer our sacrifice of praise. —Hebrews 13:15.
(Rô-ma 13:1, 4; 1 Ti-mô-thê 2:1, 2) Ngay cả khi những người có chức quyền tìm cách giới hạn sự thờ phượng Đức Giê-hô-va qua công việc rao giảng, chúng ta vẫn sẵn lòng tìm cách khác để dâng tế lễ bằng lời ngợi khen.—Hê-bơ-rơ 13:15.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gladly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.