cheesecake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheesecake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheesecake trong Tiếng Anh.

Từ cheesecake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh pho mát, bánh kem, bánh kem phó mát, Bánh pho mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheesecake

bánh pho mát

noun (dessert food)

And in cheesecake and all kinds of desserts,
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng,

bánh kem

noun (dessert food)

Brought you cheesecake from work.
tôi mang bánh kem từ chỗ làm cho anh nè

bánh kem phó mát

noun

Bánh pho mát

noun (cake in which soft cheese is a primary ingredient)

Cheesecake and a date, if you're giving them out.
Bánh pho mát và một cuộc hẹn, nếu cô bán thứ đó.

Xem thêm ví dụ

Dana Bovbjerg, Jeremy Iggers, The Joy of Cheesecake, Barron's Educational Series, 1989 Callimachus, ap.
Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2008. ^ Dana Bovbjerg, Jeremy Iggers, The Joy of Cheesecake, Barron's Educational Series, 1989 ^ Callimachus, ap.
On this basis, chef Heston Blumenthal has argued that cheesecake is an English invention.
Từ cuốn sách này, đầu bếp Heston Blumenthal cho rằng bánh pho mát là một phát minh của người Anh. ^ Ferguson Plarre Bakehouses.
Are you eating the cheesecake without me?
Cậu ăn cheesecake mà không có tớ? Mm Mm.
The other cheesecake came.
Một cái cheesecake khác.
Jewish and Italian immigrants made the city famous for bagels, cheesecake and New York-style pizza.
Những di dân người Ý và châu Âu đã làm cho thành phố nổi tiếng về bagel (bánh mì hình dáng giống bánh xe), bánh pho mát (cheesecake), và pizza.
And in cheesecake and all kinds of desserts, like chocolate mousse, tiramisu, vanilla pudding, everything that's cooled in the supermarket, there's gelatin to make it look good.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Brought you cheesecake from work.
tôi mang bánh kem từ chỗ làm cho anh nè
The Cheesecake Factory also operates two bakery production facilities—in Calabasas, California, and Rocky Mount, North Carolina—and licenses two bakery-based menus for other food service operators under The Cheesecake Factory Bakery Cafe marque.
The Cheesecake Factory cũng hoạt động với hai cơ sở sản xuất bánh mỳ, một là ở Calabasas, California và một ở Rocky Mount, North Carolina - và cấp giấy phép khai thác cho hai thực đơn làm bánh đối với những công ty cung cấp dịch vụ thực phẩm khác dưới thương hiệu Cafe và tiệm bánh ngọt The Cheesecake Factory.
So let's go have lunch and forget about the cheesecake.
Vậy thì đi ăn trưa và quên nó đi.
The earliest extant cheesecake recipes are found in Cato the Elder's De Agri Cultura, which includes recipes for three cakes for religious uses: libum, savillum and placenta.
Trong tác phẩm De Agri Cultura của Cato Già có công thức của ba loại bánh được sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo: libum và savillum và placenta.
An ancient form of cheesecake may have been a popular dish in ancient Greece even prior to Romans' adoption of it with the conquest of Greece.
Dạng nguyên thủy của bánh pho mát có thể là một món ăn phổ biến vào thời Hy Lạp cổ đại thậm chí trước khi những người La Mã thông qua trong cuộc chinh phục của Hy Lạp.
Cheesecake and a date, if you're giving them out.
Bánh pho mát và một cuộc hẹn, nếu cô bán thứ đó.
She can't come back to bad cheesecake.
Cô ấy không thể ăn một cái bánh hư.
Where you going with my cheesecake?
Cô mang bánh của tôi đi đâu đấy?
Los Angeles portal Companies portal Food portal List of S&P 400 companies List of restaurant chains Cheesecake "The Cheesecake Factory - Investor Relations - Annual Reports".
Những loại bánh cheesecake và những loại bánh nướng khác của công ty cũng có thể được tìm thấy ở nhiều cửa sách Barnes & Noble. ^ a ă â “The Cheesecake Factory - Investor Relations - Annual Reports”.
Just a piece of diet cheesecake.
Chỉ 1 miếng bánh kem ăn kiêng.
These pictures are also sometimes known as cheesecake photos.
Những tấm hình của họ đôi khi còn được gọi là ảnh mát mẻ (tiếng Anh: cheesecake).
You know, think of our evolutionary predilection for eating sweet things, fatty things like cheesecake.
Bạn biết đó, hãy nghĩ đến sự tiến hóa trong việc ưa ăn đồ ngọt, béo như bánh phô mai của chúng ta.
That's the best cheesecake I've ever had!
Đây là cái bánh Cheesecake ngon nhất mà tớ đã từng ăn!
The earliest attested mention of a cheesecake is by the Greek physician Aegimus (5th century BCE), who wrote a book on the art of making cheesecakes (πλακουντοποιικόν σύγγραμμα—plakountopoiikon sungramma).
Tác phẩm đề cập đến bánh pho mát sớm nhất được biết đến là một tác phẩm của thầy thuốc Hy Lạp cổ Aegimus, viết về nghệ thuật làm bánh pho mát có tên (πλακουντοποιικόν σύγγραμμα—plakountopoiikon suggramma).
This cheesecake is hard as a rock!
Cái bánh phô-mai này cứng như đá!
I'm so stupid ordering cheesecake, trying to be healthy.
Thật là ngu ngốc khi gọi cái bánh phô mai này, cố tỏ ra ăn uống lành mạnh làm giề cơ chứ.
Get some donuts and cheesecake, too.
Mua cả bánh ngọt nữa đấy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheesecake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.