cheesy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheesy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheesy trong Tiếng Anh.

Từ cheesy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạng bét, tồi, bảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheesy

hạng bét

adjective

You cheesy lot of second-hand, electric donkey-bottom biters!
Đồ hàng nghĩa địa hạng bét, đồ chỉ biết hửi mông lừa!

tồi

adjective

You know for a robot, you're kinda cheesy.
Này này, so với một con robot, thì cậu là một con robot tồi.

bảnh

adjective

Xem thêm ví dụ

I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical "1776" every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
That's a little cheesy, no?
Hơi thối đấy.
There is nothing cheesy about a clap-on disco ball.
Đèn nhảy đầm không xịn đâu.
B, this is so cheesy, in the greatest way.
ở đây xịn thật.
These bonds, these Treasury bonds or these treasury bills that they're getting, these certificates, are essentially -- in fact, they are -- IOUs from the U. S. A, not to get cheesy with the acronyms.
Những trái phiếu và kỳ phiếu này mà NHNDTQ nhận được, những cái cirtificate này, thực ra bỏ qua sự viết tắt này.
You would expect it to be cheesy, but it's not.
Có thể bạn nghĩ rằng nó hơi quá sướt mướt, nhưng thật ra là không
Cheap trick and a cheesy one-liner?
Mưu mẹo rẻ tiền, trò đùa vô bổ?
I've never been interested in musicians before, and now having a boyfriend that plays amazing guitar and piano and has a beautiful voice... it's cheesy but it's awesome, because we write these songs about our relationship and it brought us closer together.”
Tôi chưa bao giờ có cảm tình với một anh chàng là ca sĩ bao giờ, và giờ đây tôi đang sở hữu một anh chàng bạn trai chơi guitar và piano rất cừ và một giọng hát tuyệt vời... nó nghe hơi sến súa nhưng thật sự rất tuyệt, vì chúng tôi có viết những bài hát nói về mối quan hệ của cả hai và nó mang chúng tôi gần nhau hơn."
That was a cheesy one.
Cái bét nhất ấy.
And so what we also felt was that whatever we did we couldn't do a cheesy advert for Britain.
Và chúng tôi cũng thấy rằng. dù chúng tôi có làm gì đi nữa thì cũng chẳng thể làm pho-mát cho nước Anh.
And so what we also felt was that whatever we did we couldn't do a cheesy advert for Britain.
Và chúng tôi cũng thấy rằng. dù chúng tôi có làm gì đi nữa thì cũng chẳng thể làm pho- mát cho nước Anh.
Or is that a cheesy New Year's costume?
Hay nó chỉ là trang phục năm mới đầy mùi phô mát?
I say cheesy line, but okay.
Có vẻ hơi sến đấy, nhưng okay.
In an interview, Paul Scheuring recalled that most of the actors who tested for the role "would come in playing mysterious, but it was so cheesy and false."
Trong một cuộc phỏng vấn, Paul Scheuring nhớ lại rằng đa số các diễn viên đến thử vai "sẽ tham gia một trò chơi bí ẩn, nhưng trò chơi đó vô cùng tồi tệ và giả tạo".
What, did you write something cheesy?
Gì, cậu viết gì sến lắm à?
I know it's cheesy, but... you're totally my masterpiece.
Tôi biết nghe nó hơi sến, nhưng mà... cô đúng là tuyệt tác của tôi.
A bit on the cheesy side.
Có cố gắng đấy.
Just like you put me in this really cheesy nurse's uniform.
Giống như anh khiến em mặc bộ đồng phục ý tá cực sến này.
I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical " 1776 " every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo " 1776 ", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
But I think women are actually going to be -- ironically enough -- responsible for driving a stake through the heart of cheesy genre categories like the "chick flick" and all these other genre categories that presume that certain demographic groups like certain things -- that Hispanics like certain things, that young people like certain things.
Nhưng tôi cũng cho rằng, phụ nữ, một cách vô cùng trớ trêu, sẽ chịu trách nhiệm tìm cách giải quyết triệt để vấn đề về các loại giới tồi tệ giống như các bộ phim có nữ diễn viên chính và tất cả các phân loại giới khác mà giả thiết rằng trong các nhóm nhân khẩu học nhất định yêu thích một số thứ người La tinh thích một số thứ nhất định giới trẻ thích một số thứ nhật định
I think she wants some of those cheesy puffs you got.
Tôi nghĩ bả muốn xin bánh xốp phô mai của bà.
This is too cheesy
Nghe câu này anh thấy buồn nôn quá.
Like in some cheesy soap opera.
Như trong mấy cái vở kịch bèo nhèo í.
Now it becomes cheesy.
Bắt đầu mùi mẫn rồi đây.
Premature babies may be covered in this cheesy coating at delivery .
Các trẻ sinh non cũng có thể bị phủ lớp bã trắng nhờn này lúc sinh .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheesy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.