chelate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chelate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chelate trong Tiếng Anh.

Từ chelate trong Tiếng Anh có các nghĩa là có càng có kẹp, có kìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chelate

có càng có kẹp

adjective

có kìm

adjective

Xem thêm ví dụ

Deferoxamine is a chelating agent.
Deferoxamine là một chất tạo phức.
The formation of (chelate) complexes is an important aspect of the biological role of humic acids in regulating bioavailability of metal ions.
Sự hình thành các phức chất chelat là một khía cạnh quan trọng của vai trò sinh học của axit humic trong việc điều chỉnh tính sinh khả dụng của các ion kim loại.
Chelation therapy in children is recommended when blood levels are greater than 40–45 μg/dl.
Liệu pháp Chelation ở trẻ em được khuyến cáo khi mức độ trong máu lớn hơn 40–45 μg/dl.
The citrate ion chelates calcium ions in the blood by forming calcium citrate complexes, disrupting the blood clotting mechanism.
Ion citrat tạo phức chelat với ion canxi trong máu bằng việc tạo thành phức hợp canxi citrat, ngăn cản quá trình đông máu.
The gluconate anion chelates Ca2+, Fe2+, Al3+, and other metals.
Anion gluconat tạo phức chất chelat với Ca2+, Fe2+, Al3+ và các ion kim loại nặng khác.
Dimercaprol has long been the mainstay of chelation therapy for lead or arsenic poisoning, and it remains an essential drug.
Dimercaprol từ lâu đã là trụ cột của liệu pháp tạo phức chất cho trường hợp ngộ độc chì hoặc asen, và đến nay, đây vẫn là một loại thuốc thiết yếu.
We started chelation therapy with dimercaprol.
Chúng ta đã bắt đầu điều trị bằng Dimercaprol.
But they also have a chelating agent in them.
Nhưng chúng cũng bao gồm chất xử lý kim loại nặng trong chúng
These structures are stabilized by hydrogen bonding between the edges of the bases and chelation of a metal ion in the centre of each four-base unit.
Sự ổn định của cấu trúc này có được là do liên kết hydro giữa các cạnh của base và hiện tượng chelat hóa của một ion kim loại nằm ở trung tâm của khối phẳng bộ bốn base.
Gram-negative bacteria are protected by their outer membrane but may become susceptible to nisin action after a heat shock or when this is coupled with the chelator EDTA.
Vi khuẩn Gram âm được bảo vệ bởi lớp màng ngoài nhưng có thể vẫn bị tác động bởi nisin sau khi bị sốc nhiệt hoặc sau khi được tạo càng bởi tác nhân chelat hóa EDTA.
It has also been used as a target for some chemotherapies, which aim to chelate out the zinc from the zinc finger motif of the MPS, thus yielding it inactive.
Đây cũng là mục tiêu cho một số loại liệu pháp hóa trị, nhằm mục đích bẻ cong nhân kẽm từ các motif zinc-finger của MPS, từ đó làm bất hoạt yếu tố này.
UO2+ 2 also forms complexes with various organic chelating agents, the most commonly encountered of which is uranyl acetate.
UO2+2 cũng tạo phức với các chất tạo phức hữu cơ, chất thường gặp nhất là uranyl axetat.
The salt is effectively removed by chelation with tetraethylethylene diamine (TEEDA) resulting in an enantiomeric excess of 92%.
Muối được loại bỏ một cách có hiệu quả bằng cách thải với tetraethylethylene diamine (TEEDA) tạo ra enantiomeric excess chiếm 92%. ^ Standard Atomic Weights 2013.
But in that action, that interaction, by re-scripting that, by changing it into an opportunity to offer food that is nutritionally appropriate, that could augment the nutritional resources that we ourselves have depleted for augmenting the fish population and also adding chelating agent, which, like any chelating agent that we use medicinally, binds to the bioaccumulated heavy metals and PCBs that are in the fish living in this particular habitat and allows them to pass it out as a harmless salt where it's complexed by a reactive, effectively removing it from bioavailability.
Nhưng trong hành động đó, sự tương tác đó, bằng cách định hình lại, bằng cách biến điều đó thành cơ hội cho động vật thức ăn có giá trị dinh dưỡng, có thể làm gia tăng nguồn dinh dưỡng mà chúng ta đã làm cho cạn kiệt giúp gia tăng số lượng cá và cũng thêm vào nước chất càng hóa thông dụng, cũng giống như chất càng hóa thông dụng chúng tôi dùng trong y học, liên kết các kim loại sinh học nặng và Polychlorinated biphenyl ở trong cơ thể con cá sống tại vùng này và cho phép chúng đi qua như là loại muối không độc hại nơi nó được phức tạp hóa bằng phản ứng hóa học, loại bỏ nó thành công khỏi sự khả dụng sinh học.
Medications used include chelating agents such as trientine and d-penicillamine and zinc supplements.
Thuốc sử dụng bao gồm các chất tạo phức như trientine và d-penicillamine và chế phẩm bổ sung kẽm.
The chelation will scrub the heavy metals out of your blood.
Phương pháp tạo phức sẽ lọc sạch kim loại nặng ra khỏi máu của anh.
The major treatments are removal of the source of lead and the use of medications that bind lead so it can be eliminated from the body, known as chelation therapy.
Các phương pháp điều trị chính là loại bỏ nguồn chì và sử dụng các loại thuốc kết nối chì để nó có thể được loại bỏ khỏi cơ thể, được gọi là phương pháp điều trị chelation.
The chelation didn't work.
Điều trị chelat hóa không hiệu quả.
By chelating the metals in hard water, it lets these cleaners produce foam and work better without need for water softening.
Bằng sự chelat hóa các kim loại trong nước cứng, nó làm cho các chất tẩy rửa này tạo bọt và làm việc tốt hơn mà không cần phải làm mềm nước.
If your son does have mercury poisoning, there's a good chance he'll respond to the chelation.
Nếu đúng là con trai ông nhiễm độc thủy ngân có lẽ lúc này việc điều trị đã có tác dụng.
Amino acids form very stable chelate complexes with copper(II).
Các Amino axit tạo thành các phức chelat rất bền với đồng(II).
Gold toxicity can be ameliorated with chelation therapy with an agent such as dimercaprol.
Ngộ độc vàng có thể được chữa trị bằng một liệu pháp chelation với một tác nhân như Dimercaprol.
And what does the chelating do?
Vậy tạo phức để làm gì?
In general, the following characteristics are present in gram-positive bacteria: Cytoplasmic lipid membrane Thick peptidoglycan layer Teichoic acids and lipoids are present, forming lipoteichoic acids, which serve as chelating agents, and also for certain types of adherence.
Nhìn chung, các đặc điểm sau đây sẽ có mặt trong vi khuẩn Gram dương: Màng lipid bao lấy tế bào chất Lớp peptidoglycan dày Có sự có mặt của axit teichoic và lipoid, hình thành các axit lipoteichoic, đây là nhân tố chelate, và cũng cần cho một số loại bám dính nhất định.
I'll start him on chelation.
Tôi sẽ cho anh ấy trị liệu Chelat.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chelate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.