chemist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chemist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemist trong Tiếng Anh.

Từ chemist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà hóa học, Nhà hóa học, người bán dược phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chemist

nhà hóa học

noun

Most chemists are not experts in evolutionary theory.
Hầu hết các nhà hóa học, không phải là chuyên gia trong lý thuyết tiến hóa.

Nhà hóa học

noun (scientist trained in the study of chemistry)

The chemist is almost ready to give up his formula.
Tên nhà hóa học đã sẵn sàng giao nộp công thức.

người bán dược phẩm

noun

Xem thêm ví dụ

The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life.
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
Nicolas Leblanc (6 December 1742 – 16 January 1806) was a French chemist and surgeon who discovered how to manufacture soda ash from common salt.
Nicolas Leblanc (6 tháng 12 năm 1742 - 16 tháng 1 năm 1806) là một nhà hóa học và bác sĩ phẫu thuật người Pháp đã khám phá ra cách chế tạo soda từ muối thông thường.
Linus Pauling may be the premier chemist in the 20th century.
Linus Pauling có thể là nhà hóa học hàng đầu trong thế kỷ 20.
And so our team has chemists, it has cell biologists, surgeons, physicists even, and those people all come together and we think really hard about designing the materials.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
Still other chemists further exclude the group 3 elements from the definition of a transition metal.
Cũng đi theo cách diễn giải về hóa tính, một số nhà hóa học khác đi xa hơn tới chỗ loại trừ các nguyên tố nhóm 3 ra khỏi nhóm kim loại chuyển tiếp.
Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl).
Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl).
Martin David Kamen (August 27, 1913, Toronto – August 31, 2002) was a chemist briefly involved with the Manhattan project.
Martin David Kamen (27.8.1913, Toronto – 31.8.2002), là nhà vật lý làm việc trong dự án Manhattan.
One of the early editors was the French chemist Antoine Lavoisier.
Một trong những biên tập viên đầu tiên là nhà hóa học người Pháp Antoine Lavoisier.
You find the Chemist, you'll find Zamani.
Tìm thấy " Nhà hóa học ", sẽ tìm thấy Zamani.
As early as 1870, chemists thought that there should be an alkali metal beyond caesium, with an atomic number of 87.
Vào khoảng thập niên 1870, một số nhà hóa học đã nghĩ rằng phải có một kim loại kiềm sau xêzi, với số nguyên tử bằng 87.
Students who were expelled because they were "racially burdened" could stay in Heinrich Wieland's group as chemists or as "Gäste des Geheimrats" (guests of the privy councillor).
Các sinh viên đã bị trục xuất vì là gánh nặng chủng tộc có thể ở lại làm việc trong nhóm của Heinrich Wieland như các nhà hóa học hoặc như "Gäste des Geheimrats" (các khách của Hội đồng cơ mật).
His son, Russell M. Pitzer is also a notable chemist who is currently retired from the faculty at The Ohio State University.
Con trai ông - Russell M. Pitzer - cũng là nhà hóa học nổi tiếng hiện đang giảng dạy ở Đại học bang Ohio.
The word "tyrosine" is from the Greek tyros, meaning cheese, as it was first discovered in 1846 by German chemist Justus von Liebig in the protein casein from cheese.
Từ "tyrosine" xuất phát từ tyros trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là pho-mát, vì nó lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1846 bởi nhà hóa học người Đức Justus von Liebig trong protein casein từ pho mát.
German chemist Andreas Marggraf normally gets credit for discovering pure metallic zinc, even though Swedish chemist Anton von Swab had distilled zinc from calamine four years previously.
Nhà hóa học người Đức Andreas Marggraf được xem là có công trong việc phát hiện ra kẽm kim loại nguyên chất mặc dù nhà hóa học Thụy Điển là Anton von Swab đã chưng cất kẽm từ calamin 4 năm trước đó.
And as an inorganic chemist, my friends and colleagues make this distinction between the organic, living world and the inorganic, dead world.
Và với tư cách là nhà hóa học vô cơ, bạn bè tôi và các đồng nghiệp của tôi phân biệt giữa thế giới vật chất hữu cơ, sinh vật sống và thế giới vô cơ, sinh vật chết.
According to most sources, French chemist Charles-Adolphe Wurtz (1817–1884) first prepared ethylene glycol in 1856.
Theo hầu hết các nguồn tin, nhà hoá học người Pháp Charles-Adolphe Wurtz (1817-1884) đã điều chế ra ethylene glycol lần đầu tiên vào năm 1856.
Approximately one-third of the laboratory's technical staff members are physicists, one quarter are engineers, one-sixth are chemists and materials scientists, and the remainder work in mathematics and computational science, biology, geoscience, and other disciplines.
Khoảng 1/3 nhân số kỹ thuật của viện là các nhà vật lý, 1/4 là các kỹ sư, 1/6 là các nhà hóa học và khoa học về vật liệu (materials scientist), phần còn lại làm việc trong các ngành toán học, tin học, sinh học, địa chất và các ngành khác.
This is how I remember what I need as a chemist.
Đây là điều tôi nhớ về tố chất để trở thành nhà hóa học.
This application was reported by the Belgian chemist Frédéric Jean Edmond Swarts in 1892, who demonstrated its usefulness for converting chloride compounds to fluorides.
Ứng dụng này được báo cáo bởi nhà hóa học người Bỉ Frédéric Jean Edmond Swarts vào năm 1892, người đã chứng minh tính hữu ích của nó trong việc chuyển đổi các hợp chất clorua thành florua.
Linus Pauling was a chemist who was very influential in developing an understanding of the structure of biological molecules.
Linus Pauling là một nhà hóa học rất có ảnh hưởng trong việc phát triển một sự hiểu biết về cấu trúc của các phân tử sinh học.
The chemistry from compounds in the environment is orders of magnitude more complex than our best chemists can produce.
Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất.
In 1968-70 Werleigh worked as a medical technician and chemist in the US, in 1971-73 as a physiologist in Switzerland and in 1973-74 as an adult educator in Haiti.
Năm 1968-70, Werleigh làm kỹ thuật viên y tế và nhà hóa học ở Mỹ, năm 1971-73 làm nhà sinh lý học ở Thụy Sĩ và năm 1973-74 làm giáo viên ở Haiti.
Now, I'm not a chemist, but basically what happens is the fat is oxidized by their breathing.
Lúc này, tôi không phải nhà hóa học, nhưng cơ bản những điều diễn ra là chất béo bị oxy hóa bởi hơi thở.
Wilhelm Ostwald (1853–1932): Baltic German chemist.
Friedrich Wilhelm Ostwald(tiếng Latvia: Vilhelms Ostvalds) (1853-1932) là nhà hóa học người Đức gốc Baltic.
Later refinements to the lead chamber process by French chemist Joseph Louis Gay-Lussac and British chemist John Glover improved concentration to 78%.
Các phương thức làm tinh khiết sau này trong công nghệ bể chì của nhà hóa học người Pháp Joseph-Louis Gay-Lussac và nhà hóa học người Anh John Glover đã cải thiện nó tới 78%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.