childhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ childhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childhood trong Tiếng Anh.

Từ childhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời thơ ấu, tuổi thơ, tuổi thơ ấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ childhood

thời thơ ấu

noun

But not much is known about his childhood .
Nhưng ít ai biết về thời thơ ấu của ông .

tuổi thơ

noun

I had a happy childhood.
Tôi có một tuổi thơ hạnh phúc.

tuổi thơ ấu

noun

After all, that is the book that ruined my childhood.
Xét cho cùng, đó chính là quyển sách mà đã làm hỏng tuổi thơ ấu của tôi.

Xem thêm ví dụ

They meet Yusaku's childhood friend Ami Kawashima, a popular teen model who transfers into their school.
Họ gặp bạn thời thơ ấu của Yusaku là Kawashima Ami, một người mẫu tuổi teen nổi tiếng vừa chuyển đến trường của mình.
He says that from childhood his “doubts and uncertainties [about God] went to and fro and [his] disbeliefs grew.”
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
Dani began to like football since childhood by entering SSB AM TRI then joined with several clubs PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN and PSS Sleman.
Dani bắt đầu đam mê bóng đá từ nhỏ khi gia nhập SSB AM TRI sau đó là với nhiều câu lạc bộ như PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN và PSS Sleman.
Childhood Obesity —What Can Be Done?
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?
And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
In our childhood.
Thời thơ ấu.
Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ...
Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ...
" Dear Annabelle, I don't mean to upset you, but it's very rare for a childhood friend to become a girl's boyfriend.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader.
Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại.
Fear of children, fear of infants or fear of childhood is alternatively called pedophobia (American English), paedophobia or pediaphobia.
Hội chứng sợ trẻ em, còn được gọi cách khác là nỗi sợ hãi trẻ sơ sinh hoặc nỗi sợ hãi thời thơ ấu có tên khoa học là pedophobia (tiếng Anh Mỹ), paedophobia hoặc pediaphobia.
❖ Simplify: “What families risk losing in this insane frenzy,” wrote Newsweek magazine, “is the soul of childhood and the joy of family life.”
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Her parents chose the school because they wanted her to have as ordinary a childhood as possible.
Cha mẹ cô đã chọn trường này vì họ muốn cô có một tuổi thơ thật bình dị.
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
It is the most significant native account of Genghis's life and genealogy, covering his origins and childhood through to the establishment of the Mongol Empire and the reign of his son, Ögedei.
Đây là tư liệu bản địa quan trọng nhất về cuộc sống và phả hệ của Thành Cát Tư Hãn, bao gồm nguồn gốc và thời thơ ấu của ông, thông qua việc thành lập Đế quốc Mông Cổ và sự trị vì của con trai ông là Oa Khoát Đài.
In the following slides , you 'll learn the facts about two dozen childhood illnesses .
Trong những khung hình dưới đây , bạn sẽ biết được sự thật về 24 chứng bệnh xảy ra ở trẻ .
During childhood and youth a person’s conduct and feelings are naturally influenced by the family atmosphere.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Specifically, vocalist Josh Kiszka explained that the EP's name and cover art were inspired by the band's camping trips of their childhood: "Our extended families and friends spent part of every summer together at a place called Yankee Springs," says Josh.
Giọng ca Josh Kiszka đã giải thích cụ thể rằng tựa đề của EP và bìa của nó được truyền cảm hứng từ những chuyến đi cắm trại thời thơ ấu của nhóm: "Gia đình nhiều thế hệ và bạn bè của chúng tôi dành thời gian cùng nhau vào mỗi mùa hè ở một địa điểm có tên Yankee Springs," Josh nói.
Daughter of a police officer, she spent her childhood in Santa Elena de Cali where she lived with her four older brothers.
Là con gái của một sĩ quan cảnh sát, cô đã dành thời thơ ấu của mình ở Santa Elena de Cali, nơi cô sống với bốn anh trai của mình.
Geoffry Hairemans (born 21 October 1991) is a Belgian footballer who currently plays as a midfielder for Royal Antwerp FC in the Belgian First Division A. He joined the Dutch Eerste Divisie side De Graafschap on 22 January 2010, and after spells with Lierse S.K., K.V. Turnhout and K.S.K. Heist, he returned to his childhood team Royal Antwerp FC for the 2015 season.
Geoffry Hairemans (sinh 21 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Bỉ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Royal Antwerp FC ở Belgian First Division A. Anh gia nhập đội bóng Eerste Divisie De Graafschap ngày 22 tháng 1 năm 2010, sau khi thi đấu với Lierse S.K., K.V. Turnhout và K.S.K. Heist, anh trở về đội bóng ban đầu Royal Antwerp FC mùa giải 2015.
That was not only his oldest memory, but the only one he had of his childhood.
Ðó không chỉ là kỷ niệm xưa nhất mà còn là kỷ niệm duy nhất thời niên thiếu của ông.
Because of what I witnessed when I was growing up I always felt really driven to have a voice that my mom kind of never had in my childhood.
Bởi vì sau những gì tôi đã chứng kiến khi lớn lên, tôi luôn luôn cảm thấy mình cần phải cất lên tiếng nói mà mẹ của tôi đã không thể nói lên khi tôi còn nhỏ.
My best guess is that Americans, with our positive can-do attitude hold the expectation that our medical care system will fix it, even though it may be a childhood illness for which there is no cure.
Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa
And my childhood is more hick than I could ever possibly relate to you, and also more intellectual than you would ever expect.
tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn tưởng.
It's not because some people don't survive childhood illnesses -- they do -- but they do not survive after the time that they reach about 45 years old and 50 years old.
Không phải vì nhiều người không thể sống sót khỏi bệnh tật lúc còn nhỏ họ vượt qua được nhưng họ không sống sót được sau khi họ 45 tuổi và 50 tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới childhood

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.