childcare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ childcare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childcare trong Tiếng Anh.

Từ childcare trong Tiếng Anh có nghĩa là trông trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ childcare

trông trẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Outbreaks of disease may occur in childcare settings and schools.
Dịch bệnh thường bắt nguồn từ các cơ sở giữ trẻ và trường học.
At a conference on the Convention , representatives of ministries and sectors involved in childcare and education discussed issues related to the role of the Party , the State and the National Assembly in implementing the Convention and in integrating child targets into the country 's development plans .
Tại Hội nghị Công ước , đại diện các Bộ , ngành liên quan lĩnh vực chăm sóc và giáo dục trẻ em đã cùng nhau thảo luận các vấn đề liên quan đến vai trò của Đảng , Nhà nước và Quốc hội trong việc thực hiện Công ước và lồng ghép các mục tiêu vì trẻ em trong kế hoạch phát triển của đất nước .
The report found that 100 statutes and provisions under federal law discriminated against same-sex couples by using the term "member of the opposite sex", from aged care, superannuation, childcare, Medicare (including the Pharmaceutical Benefits Scheme) through to pensions.
Báo cáo cho thấy 100 luật và quy định theo luật liên bang đã phân biệt đối xử với cặp vợ chồng đồng tính bằng cách sử dụng thuật ngữ "người khác giới", từ chăm sóc người cao tuổi, hưu bổng, chăm sóc trẻ em, Medicare (bao gồm cả Chương trình Trợ cấp Dược phẩm) thông qua các khoản lương hưu.
These tend to include benefits such as the government-backed (and therefore tax-efficient) cycle to work, pension contributions and childcare vouchers and also specially arranged discounts on retail and leisure vouchers, gym membership and discounts at local shops and restaurants (providers include Xexec).
Những xu hướng này bao gồm các phúc lợi như chu trình làm việc được chính phủ hỗ trợ (và do đó tiết kiệm thuế), đóng góp lương hưu và chứng từ chăm sóc trẻ em và cũng đặc biệt giảm giá cho các chứng từ bán lẻ và giải trí, thành viên phòng tập thể dục và giảm giá tại các cửa hàng và nhà hàng địa phương Xexec).
This lesson applies whatever your childcare situation, whether an au pair, nursery, part-time nanny that you share with someone else.
Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian.
* In the labor market, countries as diverse as Japan, Malaysia and Fiji can encourage more women to join the labor force, especially through childcare reforms.
· Về thị trường lao động, các nước với điều kiện rất khác nhau như Nhật Bản, Malaysia, Fiji có thể khuyến khích phụ nữ tham gia lực lượng lao động, đặc biệt là thông qua các chương trình chăm sóc con cái.
- It 's best to keep a child with a fever home from school or childcare .
- Tốt hơn hết là nên cho bé nghỉ ở nhà hơn là đi học hoặc ở trung tâm chăm sóc trẻ con .
What do qualifications have to do with childcare?
Cần gì khả năng nào khi nói đến chăm sóc trẻ nhỏ chứ
If a woman and a man work full- time and have a child, the woman does twice the amount of housework the man does, and the woman does three times the amount of childcare the man does.
Nếu một người phụ nữ và một người đàn ông làm nguyên ngày và có con, người phụ nữ làm gấp đôi công việc nhà so với người đàn ông và người phụ nữ làm gấp ba công việc chăm con so với người đàn ông.
The proponent needs to learn about "sensitive" (future) uses like childcare, schools, hospitals, and playgrounds as well as community concerns and interests information.
Người đề nghị cần tìm hiểu về các ứng dụng "nhạy cảm" (trong tương lai) như chăm sóc trẻ em, trường học, bệnh viện và sân chơi cũng như mối quan tâm của cộng đồng và sở thích về thông tin.
Most are in children under 10 , with clusters in kindergartens , primary schools and childcare centres .
Hầu hết đều là trẻ dưới 10 tuổi xảy ra theo cụm ở trường mẫu giáo , trường tiểu học và trung tâm chăm sóc trẻ em .
I hate to leave you like this, without childcare, but, you don't have a job.
Tôi ghét rời đi thế này, không chăm sóc con nít, nhưng cô không có việc.
Heaven & Earth tackles the issues the modern family faces, such as the difficulties faced by stepparents and stepchildren; conflicts between biological and adoptive parents; the aftermath of a remarriage; and the high divorce rate among the younger generation, and resulting involuntary childcare from their grandparents.
Như trên Thiên đường và Mặt đất nói về những vấn đề của các gia đình hiện đại, như là những mặt khó khăn đối với cha mẹ kế và anh chị em kế; xung đột giữa con nuôi và con ruột; hậu quả của sự tái hôn; tỷ lệ ly hôn cao giữa thế hệ trẻ; sự vô tình thiếu quan tâm của con cháu đối với ông bà của họ.
List of honours of the Jordanian royal family "AT A GLANCE: Princess Alia Tabbaa inaugurates childcare centre".
Cô theo học ngành quan hệ quốc tế tại Đại học Sussex. ^ “AT A GLANCE: Princess Alia Tabbaa inaugurates childcare centre”.
Now, I think it's fair to say that when people think about state and local economic development, they don't generally think first about what they're doing about childcare and early childhood programs.
Tôi cho rằng mỗi lần mọi người bàn về sự phát triển của nền kinh tế địa phương, họ thường không đặt ưu tiên cho những thứ như chăm sóc trẻ em và giáo dục mầm non.
So that's childcare, elder care and food preparation.
Đó là chăm sóc con cái, và chăm sóc người già và chuẩn bị thức ăn.
Among her responsibilities was arranging childcare, meals, and transportation for new women voters.
Trong số các trách nhiệm của bà là sắp xếp việc chăm sóc trẻ em, bữa ăn và phương tiện đi lại cho cử tri nữ mới.
Childcare centers are a common site of outbreaks .
Những trung tâm chăm sóc và giám sát trẻ em thường là nơi bùng phát bệnh viêm gan siêu vi A .
This means partners may have to provide evidence about their living and childcare arrangements, sexual relationship, finances, ownership of property, commitment to a shared life and how they present as a couple in public.
Điều này có nghĩa là các đối tác có thể phải cung cấp bằng chứng về cách sống và chăm sóc trẻ em, quan hệ tình dục, tài chính, quyền sở hữu tài sản, cam kết sống chung và cách thức họ có mặt như một cặp vợ chồng công khai.
One value of older people is that they are increasingly useful as grandparents for offering high-quality childcare to their grandchildren, if they choose to do it, as more young women enter the workforce and as fewer young parents of either gender stay home as full-time caretakers of their children.
Một trong những giá trị của người già là họ ngày càng trở thành những ông bà tốt mang lại khả năng chăm sóc tốt cho những đứa cháu của mình, nếu họ chọn là việc này, khi ngày càng nhiều phụ nữ trẻ tham gia vào lực lượng lao động và cũng có ít hơn những bố mẹ trẻ ở nhà toàn thời gian chăm sóc con cái họ.
So when men share housework and childcare, the men are happier and healthier.
Vì vậy, khi đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con, đàn ông hạnh phúc và khỏe mạnh hơn.
The national program shares CPH's model of Homeless Assistance Centers, job training programs, on-site childcare, housing assistance and more.
Chương trình quốc gia có cùng mô hình các Trung tâm Hỗ trợ Người vô gia cư, các chương trình dạy nghề, chăm sóc trẻ em tại chỗ, hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ khác như của CPH.
On the one hand, putting childcare facilities in the workplace is wonderful and enlightened.
Một mặt, việc bố trí nhà trẻ ngay tại nơi làm việc có vẻ là một sáng kiến tuyệt diệu.
Childcare centers are a common site of outbreaks .
Các trung tâm chăm sóc trẻ em thường là những nơi bùng phát dịch bệnh .
In 1919, Barakat cofounded the Society of the New Woman to work on and sponsor not only welfare programs, but also programs for education, trade instruction, childcare, and orphanages.
Năm 1919, Barakat đồng sáng lập Hội Phụ nữ mới để làm việc và tài trợ không chỉ các chương trình phúc lợi mà còn tài trợ cho các chương trình giáo dục, hướng dẫn thương mại, chăm sóc trẻ em và trại trẻ mồ côi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childcare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.