chivalry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chivalry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chivalry trong Tiếng Anh.

Từ chivalry trong Tiếng Anh có các nghĩa là những hiệp sĩ, phong cách hiệp sĩ, tinh thần thượng võ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chivalry

những hiệp sĩ

noun

phong cách hiệp sĩ

noun

tinh thần thượng võ

noun

Xem thêm ví dụ

Still glad the age of chivalry isn't dead?
Cô vẫn mừng vì tính ga-lăng vẫn tồn tại chứ?
He has published numerous books and articles, including Special Operations in the Age of Chivalry, 1100–1550; The Ultimate Experience: Battlefield Revelations and the Making of Modern War Culture, 1450–2000; The Concept of 'Decisive Battles' in World History; and Armchairs, Coffee and Authority: Eye-witnesses and Flesh-witnesses Speak about War, 1100–2000.
Ông đã xuất bản nhiều sách và các bài báo, bao gồm Special Operations in the Age of Chivalry, 1100–1550; The Ultimate Experience: Battlefield Revelations and the Making of Modern War Culture, 1450–2000; Khái niệm 'Trận chiến quyết định' trong Lịch sử thế giới; và Armchairs, Coffee and Authority: Eye-witnesses and Flesh-witnesses Speak about War, 1100–2000.
This, reacting to a world dominated by Enlightenment rationalism, expressed a romantic view of a Golden Age of chivalry.
Chính điều này, đáp trả một thế giới thống trị bởi chủ nghĩa khai sáng duy lý, đã thể hiện quan điểm lãng mạn về Thời kỳ Hoàng kim của hiệp sĩ.
Chivalry.
Rất lịch sự.
Chivalry's dead now.
Ga lăng chết hết rồi.
They lived in a special world built on courage and chivalry and honor.
Họ sống ở một nơi mà chỉ có lòng can đảm và sự can trường.
Another important work of the period, Ludovico Ariosto's Orlando Furioso, continuation of Matteo Maria Boiardo's unfinished romance Orlando Innamorato, is perhaps the greatest chivalry poem ever written.
Tác phẩm quan trọng khác của giai đoạn này là Orlando Furioso của Ludovico Ariosto, phần mở rộng của tác phẩm lãng mạn còn dở dang Orlando Innamorato của Matteo Maria Boiardo, có lẽ là bài thơ có tinh thần thượng võ vĩ đại nhất từng được viết.
Your act of chivalry is greatly admired
Hành động nghĩa hiệp của cô thật đáng ngưỡng mộ.
Who said chivalry is dead, right?
đó là 1 cử chỉ đẹp phải không, đúng không?
The small band of Montenegrins held their ground, the enemy threw himself against their rocks in vain, and the flower of the Ottoman chivalry was left dead on the field.
Ban nhạc nhỏ của người Thổ Nhĩ Kỳ giữ đất của họ, kẻ thù ném mình vào đá của họ vô ích, và bông hoa của hiệp sĩ Ottoman đã bị bỏ lại trên sân.
At that time, Taka Moriuchi was playing with another band named Chivalry of Music; however, Taka didn't enjoy playing with them, so Toru insisted that he join One OK Rock instead.
Vào thời điểm đó, Moriuchi Taka đang là thành viên của một ban nhạc khác tên Chivalry of Music; nhưng anh không thật sự hòa nhập với họ, nên Toru đã khuyên anh gia nhập One Ok Rock.
In honour of his war service, O'Connor was recognised with the highest level of knighthood in two different orders of chivalry.
Trong sự nghiệp quân sự của mình, O'Connor đã được công nhận với những chức cao nhất của hiệp sĩ trong hai lần khác nhau về tinh thần thượng .
Yet unlike the chivalry books and perhaps all other prior fiction, Cervantes’ story deeply investigates the protagonist’s inner life.
Không giống những tiểu thuyết về hiệp sĩ cũng như những truyện giả tưởng khác, tiểu thuyết của Cervantes đào sâu vào cuộc sống nội tâm của nhân vật chính.
Of Burgundian origin, the dukes of the petty lordly family from La Roche renewed the ancient city of Plato and Aristotle as a courtly European capital of chivalry.
Có nguồn gốc Burgundia, các công tước của dòng họ từ La Roche đã tại tạo thành phố cổ Plato và Aristotle như một thủ đô hiệp sĩ của châu Âu.
Nice to know the age of chivalry isn't dead.
Cũng mừng khi biết vẫn còn đàn ông ga-lăng.
Is this your idea of chivalry?
Phong cách hiệp sĩ là suy nghĩ của anh?
Chivalry above self!
Hiệp sĩ ở phía trên chúng ta.
In the reign of King Louis IX (St. Louis) the three petals of the flower were said to represent faith, wisdom and chivalry, and to be a sign of divine favour bestowed on France.
Trong thời cai trị của Vua Louis IX (Thánh Louis) ba cánh hoa được cho là để tượng trưng cho đức tin (faith), thông thái và tinh thần hiệp sĩ, và là dấu hiệu che chở của thiên thần ban tặng cho nước Pháp.
The game was first announced under the title Chivalry: Battle For Agatha on May 20, 2010, but has since changed its name to the current title.
Trò chơi lần đầu tiên được công bố dưới tựa đề Chivalry: Battle For Agatha vào ngày 20 tháng 5 năm 2010 nhưng kể từ đó đã đổi tên thành tựa đề như hiện nay.
Chivalry, eschews thoughts of death and looks to honorable living.
Tinh thần thượng võ tránh đi cái chết và đoái đến việc sống trong danh dự.
Whatever happened to chivalry?
Phong cách thanh lịch với phụ nữ đâu rồi?
This subject was covered in one of his most famous movies, Showa Zankyo-den (Remnants of Chivalry in the Showa Era), in which he played an honorable old-school yakuza among the violent post-war gangs.
Chủ đề này được bao trùm lên một trong những bộ phim nổi tiếng nhất của ông, Showa Zankyo-den (Chứng tích tinh thần thượng võ thời Showa), trong đó ông đóng vai một yakuza phong cách cũ đáng kính giữa những băng nhóm bạo lực hậu chiến tranh.
Over the next few weeks, he told Roscuro everything he knew about loyalty and honor and chivalry and courage.
Suốt những tuần sau đó, Despereaux kể cho Roscuro biết tất cả mọi thứ về danh dự, lòng trung thành và sự can đảm.
The game is based on the free Age of Chivalry mod for Half-Life 2.
Trò chơi dựa vào bản mod miễn phí Age of Chivalry dành cho Half-Life 2.
Poetry in Abu Dhabi and the UAE is highly regarded and often is centric around the themes of satire, religion, family, chivalry and love.
Thơ ở Abu Dhabi và UAE được đánh giá cao và thường tập trung vào các chủ đề châm biếm, tôn giáo, gia đình, hiệp sĩ và tình yêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chivalry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.