chiropractic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiropractic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiropractic trong Tiếng Anh.

Từ chiropractic trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiropractic

đẩy

Xem thêm ví dụ

Charlotte was a chiropractic assistant, and she also worked in banking.
Charlotte là trợ lý điều trị các bệnh thuộc hệ vận động, cô ấy cũng làm việc trong ngân hàng.
She moved to Johannesburg to study chiropractic medicine, which she completed in 2007 at the University of Johannesburg.
Cô chuyển đến Johannesburg để học ngành trị liệu thần kinh cột sống, được hoàn thành vào năm 2007 tại Đại học Johannesburg.
Alternative medicine practices like massage , acupuncture , Pilates , and chiropractic services are seen as helpful in Libras .
Những cách chữa trị thay thế cho dùng thuốc như xoa bóp , châm cứu , những bài tập thể dục để tăng cường sức khoẻ , và dịch vụ nắn bóp cột sống được xem như là hữu ích đối với những người này .
From what, the chiropractic treatments?
Do đâu, điều trị nắn xương?
There are two main universities: St. Ambrose University and Palmer College of Chiropractic, where the first chiropractic adjustment took place.
Davenport có hai trường đại học: Đại học Saint Ambrose và Palmer College of Chiropractic, đó là việc điều chỉnh chỉnh đầu tiên đã diễn ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiropractic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.