chit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chit trong Tiếng Anh.

Từ chit trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng chỉ, giấy biên nhận, mầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chit

chứng chỉ

noun

giấy biên nhận

verb

mầm

verb

Xem thêm ví dụ

Chit-chat.
Chém gió.
It was becoming clearer to him every day that he was going to have to marry the chit.
Ngày càng chắc chắn hơn đối với anh là anh sẽ phải cưới người đàn bà nhỏ nhắn đó.
Another chit in our favor.
Lại một manh nha khác.
Chit and But appealed to the Supreme Court, which deliberated for ten more months before finally upholding both convictions, and this time convicting Chaleo as well.
Chit và But kháng cao lên Toà thượng thẩm, sau 10 tháng nghị án thì toà ra phán quyết y án với cả hai, ngoài ra còn kết án Chaleo có tội.
View from street level Depot Side view Chatuchak Park Mo chit store photos BTS Skytrain Into Asia - Sukhumvit Line Stations 100.5538333
Ngoài ra còn có BTS Depot, Công viên Chatuchak và Trạm xe buýt Mochit View from street level Depot Side view Mo chit store photos BTS Skytrain ^ Into Asia - Sukhumvit Line Stations 100.55000
A little chit of a girl?
Một cô bé sao?
You threw Chit Sang in the very cooler he used to escape!
Ngươi vứt Chit Sang vào chính máy lạnh mà chúng dùng để thoát.
There's not much fun for you girls to drink and chit-chat?
Không có nhiều niềm vui cho con gái khi uống và chit - chat?
A jeweller named Maung Chit Chine, who went hunting with his friends, was apparently eaten by a 6 m (19.7 ft) specimen after he sought shelter from a rainstorm in or under a tree.
Cụ thể, một người thợ kim hoàn tên Maung Chit Chine trong khi đi săn cùng với bạn bè đã bị một con trăn dài 6 m (20 ft.) ăn thịt lúc anh trú mưa trong một lùm cây.
On 25 October, after almost two weeks of minor skirmishes, 500 armed Chinese approached Cadouwang (now Angke), but were repelled by cavalry under the command of Ridmeester Christoffel Moll and Cornets Daniel Chits and Pieter Donker.
Ngày 25 tháng 10, sau hai tuần giao chiến lẻ tẻ, 500 người Hoa được trang bị vũ khí tiếp cận được Cadouwang (nay là Angke), nhưng bị kỵ binh Hà Lan dưới sự chỉ huy của Ridmeester Christoffel Moll, sĩ quan Daniel Chits và Pieter Donker đẩy lui.
Located at the BTS Skytrain's Chit Lom Station and the intersection of Phloen Chit, Rama I, and Ratchadamri Roads.
Nó nằm ở ga Chit Lom của trạm BTS Skytrain và ngã tư đường Ploenchit, Rama I và Ratchadamri.
The king's mother followed Chit into the king's bedroom and found the king lying face up in bed, bloodied from a wound to the head.
Mẹ của Quốc vương theo Chit vào tẩm thất của Quốc vương và thấy ông nằm úp mặt trên giường, máu chảy ra từ một vết thương trên đầu.
Are you comfortable Chit Sang? forget it!
Ngươi có thoải mái không Chit Sang?
Chit ran in and then ran out along the corridor to the apartment of the king's mother, crying "The King's shot himself!"
Chit chạy vào phòng, và sau đó chạy đến phòng mẹ của Quốc vương, khóc lóc nói rằng "Quốc vương tự bắn vào mình!"
How about you spare me the chit-chat?
Hay ngươi muốn tha cho ta vụ chém gió?
Walters said that he was irritated at "two or three girls, white girls, were chit-chatting on their cellphones or playing with their cellphones".
Walters nói rằng ông đã bị kích thích tại "hai hay ba cô gái, cô gái da trắng, người kia đang chit-trò chuyện trên điện thoại cầm tay hoặc chơi với họ điện thoại di động".
08:45: The king's other page, Chit Singhaseni, appeared, saying he had been called to measure the King's medals and decorations on behalf of a jeweller who was making a case for them.
Đến 8.45 sáng, tiểu đồng khác của quốc vương là Chit Singhaseni xuất hiện, thuật rằng cậu ta được gọi đến để đo các huân huy chương của Quốc vương để một thợ kim hoàn có thể đóng một chiếc hòm đựng chúng.
As long as I'm in this car, there's gonna be no more crying, lying or chit-chat.
Khi nào tôi vẫn còn trong chiếc xe này, thì sẽ không còn khóc lóc, nói dối hay tán dóc nữa.
So now she's just dropping by for some chit-chat?
Vậy là giờ cô ấy chỉ việc ghé qua để tán gẫu thôi à?
In September 2006, following a public complaint, Andhra Pradesh and Telangana state police (CID) initiated raids and seizures against Amway distributors in the state, and submitted a petition against them, claiming the company violated the Prize Chits and Money Circulation Schemes (Banning) Act.
Vào tháng 9 năm 2006, sau khi có khiếu nại công khai, cảnh sát Andhra Pradesh và cảnh sát bang Telangana (CID) đã bắt đầu các vụ kiểm tra và giam giữ các nhà phân phối của Amway trong tiểu bang và đã đệ đơn kiện họ, tuyên bố công ty đã vi phạm Prize Chits and Money Circulation Schemes (banning) Act.
The impertinent chit ought to see his closet in London.
Người đàn bà vô này phải thấy tủ quần áo của anh ở Luân Đôn.
Not that social networking is all idle chit-chat.
Mạng xã hội không chỉ là nơi tán gẫu nhưng cũng mang lại lợi ích.
In 2011, archaeologists found just such a chit, or token, in the vicinity of the temple —a coin-size clay seal dating from between the first century B.C.E. and 70 C.E.
Vào năm 2011, các nhà khảo cổ đã tìm được một biên nhận như thế ở gần đền thờ—con dấu bằng đất sét cỡ đồng tiền, ước chừng có từ giữa thế kỷ thứ nhất trước công nguyên đến 70 CN.
Enough chit-chat.
Tào lao thế là đủ rồi.
Uh-uh, that sounds like chit-chat, Lorraine.
Đó là tán dóc, Lorraine.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.