chronicles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chronicles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chronicles trong Tiếng Anh.

Từ chronicles trong Tiếng Anh có nghĩa là biên niên sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chronicles

biên niên sử

nounplural (book of the Bible)

We're all uncomfortable with the idea of a chronicle of our family.
Chúng tôi không thoải mái với ý tưởng có cuốn biên niên sử gia đình.

Xem thêm ví dụ

In later years Nobunaga had this setback expunged from records and omitted from the Nobunaga Chronicles.
Nobunaga đã bị đuổi ra ngay sau đó, và trong những năm sau, Nobunaga đã cho xóa câu chuyện này từ các bản ghi chép và bị bỏ ra khỏi Tín Trường công .
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.
Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols.
Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát.
(2 Kings 16:3) Despite this bad example, Hezekiah was able to “cleanse his path” of pagan influences by getting acquainted with God’s Word. —2 Chronicles 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử- 29:2.
Yet, David erred by multiplying wives for himself and numbering the people. —Deuteronomy 17:14-20; 1 Chronicles 21:1.
Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử- 21:1).
Imagine the grandeur of that magnificent choir! —1 Chronicles 23:5; 25:1, 6, 7.
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử- 23:5; 25:1, 6, 7.
Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful.
Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công.
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food.
(2 Sử- 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
This outstanding teenager was clearly a responsible individual. —2 Chronicles 34:1-3.
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử- 34:1-3).
Indeed, music was so important to the worship of God that singers were relieved of other temple duties in order to concentrate on their profession. —1 Chronicles 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử- 9:33.
Actually, the high places did not disappear completely, even during Jehoshaphat’s reign. —2 Chronicles 17:5, 6; 20:31-33.
Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử- 17:5, 6; 20:31-33.
Chronicles of Avonlea was followed, in 1920, by Further Chronicles of Avonlea, which also dealt with numerous families from the fictional Avonlea district.
Một cuốn tiếp theo "Biên niên sử sâu hơn về làng Avolea (Further Chronicles of Avonlea)" xuất bản năm 1920 cũng viết về nhiều nhân vật khác nhau của vùng Avonlea.
The primary source about their order of births is the chronicle of Niketas Choniates: Alexios Komnenos (February 1106 – 1142), co-emperor from 1122 to 1142.
Thông tin về các con của họ được nhà sử học Niketas Choniates ghi chép lại như sau: Alexios Komnēnos (tháng 2 năm 1106 - 1142), cùng trị vì với vua cha Iōannēs từ năm 1122 đến 1142.
For example, when Jehovah told David about the future role of his son Solomon, He said: “Solomon [from a root meaning “Peace”] is what his name will become, and peace and quietness I shall bestow upon Israel in his days.” —1 Chronicles 22:9.
Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử- 22:9.
The chroniclers describe him as a great warrior who conquered territories as far as Lake Titicaca, Arequipa, and Potosí.
Các sử gia mô tả ông như một chiến binh vĩ đại đã chinh phục vùng lãnh thổ như xa như hồ Titicaca, Arequipa, và Potosí.
(2 Chronicles 36:20, 21) Is there any archaeological evidence to support this?
(2 Sử- 36:20, 21) Có bằng chứng khảo cổ nào chứng minh điều này không?
Bee Train adapted the manga series into a fifty-two-episode anime entitled Tsubasa Chronicle directed by Kōichi Mashimo with Hiroshi Morioka joining on as co-director for season two.
Bee Train từ manga được chuyển thể thành anime 52 tập dưới tựa Tsubasa Chronicle, đạo diễn bởi Mashimo Kōichi và trong mùa hai có thêm Morioka Hiroshi tham gia đồng đạo diễn.
There had been none like it since the days of King Solomon. —2 Chronicles 30:1, 25, 26.
Từ thời Vua Sa-lô-môn cho đến lúc đó, chưa hề có một lễ hội nào như vậy.—2 Sử- 30:1, 25, 26.
The project "involves extracting and analysing detailed information from primary sources, including contemporary chronicles, cartularies, necrologies and testaments."
Dự án "liên quan đến việc khai thác và phân tích thông tin chi tiết từ các nguồn sử liệu chính, bao gồm những bộ biên niên sử, thư tịch, tiếu sử người quá cố và di chúc đương thời."
THE BABYLONIAN CHRONICLES —A HISTORY WITH GAPS
BIÊN NIÊN SỬ BA-BY-LÔN—BỘ TƯ LIỆU KHÔNG ĐẦY ĐỦ
“As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” —2 CHRONICLES 16:9.
“Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ- 16:9.
(2 Chronicles, chapters 34, 35) Daniel and his three Hebrew companions in Babylon never forgot their identity as servants of Jehovah, and even under pressure and temptation, they kept their integrity.
(2 Sử-, chương 34, 35) Đa-ni-ên và ba người bạn Hê-bơ-rơ ở Ba-by-lôn không hề quên họ là tôi tớ Đức Giê-hô-va, ngay cả dưới áp lực và cám dỗ, họ đã tiếp tục giữ sự trung kiên.
Yet, as he asserted a new aspect of sovereignty, he could be said to have become King, as if sitting down on his throne anew. —1 Chronicles 16:1, 31; Isaiah 52:7; Revelation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử- 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
The book chronicles a dog's journey through four lives via reincarnation and how he looks for his purpose through each of his lives.
Cuốn sách ghi chép hành trình của một con chó qua nhiều cuộc sống, qua sự tái sinh và cách nó tìm kiếm mục đích của nó thông qua mỗi cuộc đời của bản thân.
"Tsubasa: RESERVoir CHRoNiCLE DVD 1".
“Tsubasa: RESERVoir CHRoNiCLE DVD 1” (bằng tiếng Anh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chronicles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.