chum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chum trong Tiếng Anh.

Từ chum trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn thân, bạn vàng, bồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chum

bạn thân

noun

bạn vàng

verb

bồ

noun

Xem thêm ví dụ

The other districts which will belong to this new province are Nong Ruea, Chum Phae, Si Chomphu, Phu Pha Man, Nong Na Kham, and Wiang Kao.
Các huyện sẽ thuộc tỉnh mới này gồm có: Nong Ruea, Chum Phae, Si Chomphu, Phu Pha Man, Nong Na Kham và Wiang Kao.
Hence in order of prevalence coho are most infected followed by sockeye, chinook, chum and pink."
Vì thế theo thứ tự thông thường coho là loài bị nhiễm nhiều nhất tiếp đó là sockeye, chinook, chum và cá hồng."
He characterized the show as "some of the most noxious sludge in television’s bottomless chum bucket".
Ông còn mô tả đặc điểm của chương trình như thể "một số lượng bùn độc hại nhất trong cái thùng chung không đáy của truyền hình."
You'll be all right now, chum.
Cậu sẽ khỏe ngay thôi, anh bạn.
I can tell we're going to be best chums, Mike.
Ta sẽ thành bạn tốt, Mike!
This was because CHUM Limited, owners of Citytv as well as then-sister-station A-Channel, was sold to CTVglobemedia, parent company of CTV.
CHUM Limited, chủ sở hữu hệ thống truyền hình A-Channel được sang nhượng cho CTVglobemedia, chủ của CTV.
Or by cozying up to old school chums, right?
Hoặc làm ấm người bằng một người bạn học cũ, đúng chứ?
"Chum Salmon".
Phát phương tiện ^ “Chum Salmon”.
I have previously examined smoked chum salmon sides that were riddled with cysts and some sockeye runs in Barkley Sound (southern B.C., west coast of Vancouver Island) are noted for their high incidence of infestation."
Trước đó tôi đã xem xét cá hồi chum hun khói có rất nhiều u nang và một số cá hồi sockeye trở về đẻ trứng tại Barkley Sound (phía nam B.C, bờ tây Đảo Vancouver) được lưu ý bởi khả năng cao bị nhiễm của chúng."
King Rama III upgraded the status of Tha Rong city by amalgamating Bua Chum and Chai Badan and changed the city name to be Wichian Buri.
Vua Rama III đã nâng cấp thành phố Tha Rong bằng cách bổ sung Bua Chum và Chai Badan và đổi tên thành phố thành Wichian Buri.
A little chum for Chum, eh?
Cảm ơn bạn. Bạn nhỏ của Chum đây hả?Để tôi bắt đầu lời tuyên thệ
You sure seem to be chums with the head of ISIL, friend.
Anh có vẻ rất thân thiết với thủ lĩnh của ISIL, anh bạn ạ.
Fourth Military Region (French: Région Militaire 4) – headquartered at Siem Reap, capital of Siem Reap Province, the MR 4 covered the Siem Reap, Kampong Thom, Preah Vihear, Oddar Meanchey, and Angkor Chum military sub-districts.
Quân khu IV (tiếng Pháp: Région Militaire 4) - Bộ Tư lệnh Quân khu IV đặt tại Siem Reap, thủ phủ của tỉnh Svay Rieng, quân khu 4 bao gồm các chi khu Siem Reap, Kampong Thom, Preah Vihear, Oddar Meanchey và Angkor Chum.
Chin Chum (born October 7, 1985 in Cambodia) is a footballer for Electricite du Cambodge in the Cambodian Second League.
Chin Chum (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1985 ở Campuchia) là một cầu thủ bóng đá thi đấu cho Electricite du Cambodge ở Cambodian Second League.
I'm sorry, old chum...
Tôi rất tiếc, bạn già...
If you can get a hashtag trending on Twitter, or chum the waters with fake news directed to audiences primed to receive it, or drive journalists to dissect terabytes of email for a cent of impropriety -- all tactics used in Russian operations -- then you've got a shot at effectively camouflaging your operations in the mind of your target.
Nếu bạn có thể lấy xu hướng điểm nhấn trên Twitter, hay có mồi nhử là những tin giả trực tiếp tới khán giả tiếp nhận nó trước, hay dẫn dắt những nhà báo phân tích một nghìn tỉ bai của thư điện tử cho một khiếm khuyết nhỏ-- mọi chiến lược sử dụng trong chiến dịch Nga-- và bạn có sự cố gắng ở việc ngụy trang hoạt động khá hiệu quả trong tiềm thức mục tiêu của bạn.
The township (thesaban tambon) Wiang Chai covers parts of tambon Wiang Chai and Mueang Chum.
Thị trấn (thesaban tambon) Wiang Chai nằm trên một phần của tambon Wiang Chai and Mueang Chum.
Effective on 1 July 1997 Tambon Chum Ta Bong and Pang Sawan were separated from Mae Wong to become the minor district (king amphoe) Chum Ta Bong.
Từ ngày 1/7/1997 tambon Chum Ta Bong và Pang Sawan đã được tách ra từ Mae Wong để thành tiểu huyện (King Amphoe) Chum Ta Bong.
The district office was moved to the west bank of the Nan River and renamed to be Amphoe Chum Saeng in 1915.
Trụ sở huyện đã được dời đến bờ tây sông Nan và huyện được đổi tên thành Chum Saeng năm 1915.
She was chum to piranhas.
Cô ấy là một miếng thịt cho cá piranha thì có.
" What you've got to do, my old college chum, " I said, " is to pull yourself together, and jolly quick, too.
" Những gì bạn đã làm, chum đại học cũ của tôi, " tôi nói, " là để kéo bản thân với nhau, và vui vẻ nhanh chóng, quá.
The village of Kut Chum was established in 1912.
Làng Kut Chum được thành lập năm 1912.
Since when did you and the goddamn CTO of Evil Corp become, what, chums?
Cậu với thằng CTO chết tiệt... của Evil Corp trở thành bằng hữu từ khi nào vậy?
We don't wanna run into Spats and his chums.
Ta đâu muốn lọt vô tay Spats và người của hắn.
Where they dumped your brother's whole family in the water like chum?
Nơi mà anh vứt xác cả gia đình anh trai của anh như rác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.