chubby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chubby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chubby trong Tiếng Anh.

Từ chubby trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũm mĩm, phinh phính, bụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chubby

mũm mĩm

adjective

Women look better when they're a little chubby.
Phụ nữ trông dễ nhìn hơn khi trông họ mũm mĩm đó.

phinh phính

adjective

bụ

adjective

Xem thêm ví dụ

I just want to bite his chubby little cheeks.
Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó.
Chubby and bearded?
Béo quay và đầy râu ư?
A few months ago, A.B. took me to visit Prince, and he's a chubby little guy.
Một vài tháng sau, A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm.
Look at them tumbling onto their chubby bum-bums.
Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm
His belly is a bit chubby.
Bụng của ông là một chút chubby.
“Growing up, my two older sisters were completely gorgeous, and I was the chubby one,” says 19-year-old Maritza.
Maritza, 19 tuổi, nói: “Khi lớn lên, hai chị gái của mình rất xinh, còn mình thì mũm mĩm.
Rock and roll had not disappeared at the end of the 1950s and some of its energy can be seen in the Twist dance craze of the early 1960s, mainly benefiting the career of Chubby Checker.
Rock and roll không hề xuất hiện trong những năm cuối thập niên 1950, và một số ít xuất hiện của nó có thể được thấy trong cơn sốt về điệu nhảy Twist vào những năm đầu thập niên 1960, mà chủ yếu là có lợi cho sự nghiệp của Chubby Checker.
The first vocal version was recorded in 1962 by Chubby Checker (on Parkway Records): it peaked at number two on the Billboard Hot 100 for two weeks (held out by "Telstar" by The Tornados) and at number one on the Cash Box charts.
Phiên bản thanh nhạc đầu tiên được Chubby Checker vào năm 1962 (nhãn Parkway Records): bài hát lên vị trí thứ 2 Billboard Hot 100 trong 2 tuần (bài số 1 là Telstar của The Tornados) và số 1 trên bảng xếp hạng Cash Box.
He also states that “most of these mothers expect healthy, chubby babies, but things just don’t always happen ideally.”
Ông cũng nói thêm rằng “hầu hết những thai phụ này đều nghĩ con mình sẽ khỏe mạnh, mũm mĩm nhưng thực tế không luôn lý tưởng như thế”.
Chubby admitted his crime.
Tên mập kia cũng nhận tội rồi.
He was chubby and plump -- a right jolly old elf;
Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;
Yup, that's Papi's chubby little kid right there.
Ừ, đó là thằng bé mũm mĩm nhà Papi.
Cady rubbed her eyes with chubby fists as her bedtime approached, and a family friend arrived to take her home.
Những nắm tay mũm mĩm của Cady dụi mắt khi giờ ngủ tới gần, một người bạn của gia đình đến đưa bé về nhà.
Chubby is good on you.
Mũm mĩm hợp với bà hơn.
Women look better when they're a little chubby.
Phụ nữ trông dễ nhìn hơn khi trông họ mũm mĩm đó.
Chuck: A young and chubby boy with curly hair who was the newest Glader until Thomas arrived.
Chuck: Một cậu bé tre, mũm mĩm, là Đầu xanh mới nhất cho tới khi Thomas tới Trảng.
What is a chubby, curly- haired guy from Holland -- why is he whistling?
Người đàn ông tròn trịa, tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo?
They're tiny and chubby And so sweet to touch
Chúng thật bé nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu
Save some food for us, chubby.
Giữ lại chút thức ăn cho chúng ta nhé, con mập.
Those chubby redheads with the long, fake fingernails?
Những người phụ nữ mập mạp tóc hoe đỏ cùng với móng tay giả dài?
In 1962, the Bee Gees were chosen as the supporting act for Chubby Checker's concert at Sydney Stadium.
Năm 1962, Bee Gees đã được chọn là ban nhạc hỗ trợ cho buổi hòa nhạc của Chubby Checker tại sân vận động Sydney.
Ultimately the name is linked to words such as pottolo "chubby, tubby".
Cuối cùng tên được liên kết với các từ như pottolo "mũm mĩm, mập".
Would we call her chubby?
Như thế mà mập sao?
Not the lowercase, muttered-behind-my-back kind, or the seemingly harmless chubby or cuddly.
Chẳng phải kiểu nói lẩm bẩm sau lưng tôi hoặc là những từ có vẻ vô hại như mũm mĩm hay tròn tròn.
The chubby girl?
Cô gái mập ấy à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chubby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.