chuck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuck trong Tiếng Anh.

Từ chuck trong Tiếng Anh có các nghĩa là ném, quăng, vứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuck

ném

verb

So I get to chuck flaming rock at all of you?
Vậy tớ được ném đá lửa vào các cậu?

quăng

verb

Go on, just chuck it!
Đi đi, quăng nó đi!

vứt

verb

Slightly unnerving coming from the guy who just chucked you down a well.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.

Xem thêm ví dụ

Slightly unnerving coming from the guy who just chucked you down a well.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
We haven't heard the truth once yet, Chuck.
Chúng ta vẫn chưa hề nghe được bất kỳ sự thật nào cả Chuck.
I got you, Chuck!
Chị giữ được em rồi, Chuck!
Chuck, please.
Cứ gọi tôi là Chuck.
When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
Set your chuck pressure based on the highest rpm in your program
Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn
Chuck Taylor of Billboard magazine wrote that the single "Beautiful Boy" was "an unexpected gem" and called Dion "a timeless, enormously versatile artist", Chuck Arnold of People Magazine, however, labelled the album as excessively sentimental, while Nancy Miller of Entertainment Weekly opined that "the whole earth-mama act is just opportunism, reborn".
Chuck Taylor của tạp chí Billboard đánh giá đĩa đơn "Beautiful Boy" là "một viên ngọc quý không ngờ tới" và gọi Dion là "người nghệ sĩ tài năng phi thường và bất hủ"; Chuck Arnold từ People lại cho rằng bản thu âm này quá mức ủy mị, trong khi đó Nancy Miller của Entertainment Weekly có phát biểu "Toàn bộ màn diễn đất mẹ thiêng liêng này chỉ là chủ nghĩa cơ hội, tái sinh trở lại".
Why were you working against me, Chuck?
Sao anh lại chống lại em, Chuck?
Chuck, if that tape is useless in a court of law and no help in the court of public opinion, what's the point?
Chuck, nếu đoạn băng đó vô ích trước tòa và không nghĩa lý gì với dư luận, thì có vô nghĩa không?
Chuck pushed the kid's face into the snow and the school cops charged him with aggravated assault.
Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng.
Well, my life since Chuck made me come to Albuquerque.
À, cuộc đời anh từ khi Chuck đưa anh tới Albuquerque.
Going to Chuck E. Cheese this weekend or something?
Vẫn đến khu vui chơi cuối tuần hay gì đó chứ?
So chucked you out already, have they?
Họ tống ông ra đường rồi hả?
One is by drudgery and the other is by chucking fossil fuel at it.
Một là lao động tay chân, hai là cơ giới hóa.
Good luck, Chuck.
Chúc may mắn, Chuck.
Go on, just chuck it!
Đi đi, quăng nó đi!
Feeney is also the subject of a documentary by RTÉ Factual, titled Secret Billionaire: The Chuck Feeney Story.
Feeney thường được gọi là "James Bond của giới từ thiện" và Feeney cũng là chủ đề cho một bộ phim tài liệu của RTÉ Factary với tựa đề Secret Billionaire: Chuck Feeney Story.
They draw inspiration from 1960s blues boom and 1970s pub rock bands such as Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis and Rockpile as well as the original bluesmen and rock 'n' roll artists such as Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf and Little Walter, among others.
Họ lấy cảm hứng từ sự bùng nổ nhạc blues những năm 1960 và các ban nhạc pub rock của những năm 1970 như Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis và Rockpile cũng như các nghệ sĩ blues và rock 'n' roll như Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf và Little Walter,....
After the last of the Deitch cartoons were released, Chuck Jones, who had been fired from his 30-plus year tenure at Warner Bros. Cartoons, started his own animation studio, Sib Tower 12 Productions (later renamed MGM Animation/Visual Arts), with partner Les Goldman.
Sau khi bộ phim hoạt hình cuối cùng của Deitch được phát hành, Chuck Jones, người đã bị sa thải khỏi nhiệm vụ ba mươi năm tại Warner Bros Cartoons, đã bắt đầu studio sản xuất phim hoạt hình của mình, Sib Tower 12 Productions (sau đó đổi tên là MGM Animation / Visual Arts), với đối tác Les Goldman.
I chucked in my job at Accenture.
Tôi bỏ việc ở Accenture.
His name tag said he was Chuck and that she should have a nice day.
Bảng tên anh ta đề là Chuck và nói rằng cô nên có một ngày vui vẻ.
"There was a time when Fleetwood Mac's Rumours was just seen as an album that sold incredibly well; over the past five years, though, it's become more acceptable to classify Rumours as great in and of itself." —Chuck Klosterman in 2004, on recognition for the record In 1998, Q placed Rumours at number three—behind The Clash's London Calling and Pink Floyd's The Dark Side of the Moon—in its list of 50 Best Albums of the 70s.
"Đã từng có lúc mà Rumours của Fleetwood Mac chỉ được coi là một album có doanh thu ấn tượng; sau 5 năm kể từ ngày phát hành, khoảng đó, có lẽ phải dễ dàng chấp nhận rằng Rumours là sản phẩm đạt tới hàng vĩ đại." ~ Chuck Klosterman năm 2004, trong lời bình luận về album Năm 1996, tạp chí Q xếp Rumours ở vị trí số 3, chỉ sau London Calling của The Clash và The Dark Side of the Moon của Pink Floyd, trong danh sách "50 album xuất sắc nhất thập niên 70".
All candidates who could theoretically win the 270 electoral votes needed to win the election were invited, and Ralph Nader, Cynthia McKinney, and Chuck Baldwin agreed to attend.
Tất cả các ứng cử viên có cơ hội thắng 270 phiếu đại cử tri đoàn trên lý thuyết đều được mời, và Ralph Nader, Cynthia McKinney, và Chuck Baldwin đã tham gia.
Chuck, I don't know if that's a good idea.
Chuck, tôi không biết làm thế có ổn không.
Chuck seems to have left with the car.
Hình như Chuck đã lấy xe đi rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.