ciambella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciambella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciambella trong Tiếng Ý.

Từ ciambella trong Tiếng Ý có nghĩa là bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciambella

bánh rán

noun

Ho portato le tue ciambelle preferite da Patsy's.
bánh rán khoái khẩu của bà ở quán Patsy đây.

Xem thêm ví dụ

19 Il sacerdote deve prendere una spalla cotta+ del montone, un pane a ciambella senza lievito dal cesto e una schiacciata senza lievito, e metterli sul palmo delle mani del nazireo dopo che si è rasato il segno del suo nazireato.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Si giunge al culmine con la festa del 6 gennaio, quando viene servita la rosca de Reyes, una ciambella.
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
+ 23 Inoltre dal cesto dei pani senza lievito che è davanti a Geova prenderai un pane rotondo, un pane a ciambella con olio e una schiacciata.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
E Leslie gli lancia pezzi di ciambella.
And, uh, Kia là Leslie, đang ném bánh mì vào anh ấy.
Mettono piombo nella marmellata delle ciambelle qui?
Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy?
Sempre affamato vendeva ciambelle calde sulle strade, per sopravvivere.
Đói từ tuần này qua tuần khác, cậu ta bán bánh rán trên hè phố để tồn tại.
Ciambelle gratis, buoni gratis.
miễn phí đây, miễn phí bánh rán
Possiamo farle avere una ciambella?
chúng ta có thể mua bánh rán cho cô ta ko?
Ti piacciono le ciambelle?
Cô thích bánh rán hả?
Se ne parlate la'fuori, scordatevi pure le ciambelle.
Ôi! Giờ mà các cô nói ra bên ngoài chuyện này các cô sẽ không bao giờ nhìn thấy bánh tay gấu nữa đâu.
Portatele una ciambella.
hãy mua bánh rán cho cô ta.
Il trio uscì per un'avventura fatta di caffè e ciambelle, fermate d'autobus e angoli di strada.
Bộ ba bắt đầu cuộc phiêu lưu hàng ngày ở cửa hàng cà phê và bánh donut rồi đến trạm xe buýt và các góc đường.
Poi aprirò una fabbrica di ciambelle.
Rồi chú sẽ mở một nhà máy sản xuất bánh vòng.
Praticamente, unite cinque ciambelle..."
Cơ bản thì bạn nối 5 cái doughnut lại với nhau ..."
Rialzo di una ciambella!
Tao tố bánh donut.
E poi il Giorno 3: la Ciambella Olimpica.
Và Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic.
Quindi forse potresti rinunciare a quel panino con hamburger, sushi, pita, ciambelle e pasta.
Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger.
Si nutre di ciambelle fatte in casa e gli inietta dentro paté di fegato d'oca
Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.
Mi è dispiaciuto colpirli con la ciambella di quel bambino!
Tớ gần như thấy tệ khi ném bánh quy vào họ.
Se fossi stata una paziente qualsiasi, adesso sareste nell'atrio a mangiare ciambelle.
Nếu tôi là bệnh nhân khác thì hai anh đã ngồi trong phòng nghỉ ăn bánh rồi.
Questo è l'Hirshhorn -- una ciambella di cemento di 70 metri di diametro concepita all'inizio degli anni '70 da Gordon Bunshaft.
Đây là Hirshhorn -- một cái donut bê tông có đường kính 230 foot được thiết kế đầu thập kỉ 70 bởi Gordon Bunshaft.
Un incrocio tra un bagel e una ciambella.
Nó như bánh mỳ vòng với Donut.
Tre, sappiamo per certo che una guardia di sicurezza ama la sua ciambella col caffe', alle 3:25 esatte ogni notte.
Thứ ba, chúng ta biết một thời khắc của bọn bảo vệ sẽ uống cà phê và ăn bánh donut vào lúc 3h25 mỗi đêm.
Vaffanculo, ciambella.
Biến mẹ mày đi bánh rán
Porta un po'di ciambelle.
Nhớ mang bánh rán đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciambella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.