ciabatta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciabatta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciabatta trong Tiếng Ý.
Từ ciabatta trong Tiếng Ý có các nghĩa là dép, dép tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciabatta
dépnoun Per favore, mettiti le ciabatte e allontanati dalla finestra. Làm ơn mang dép vô và tránh xa cái cửa sổ. |
dép tôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Accappatoi e ciabatte, nell'armadio. Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. |
Se fossi bloccato tutto il giorno senza nessuno intorno a parte questa vecchia ciabatta, credo che darei di matto. Vì nếu tôi nằm liệt giường với bà già này ngồi bên cạnh thì chắc tôi điên mất. |
Le serviranno delle ciabatte a punta. Các anh sẽ cần mua giày lông giữ ấm đấy. |
Vestita da casa, in ciabatte e senza bagagli, andò alla stazione ferroviaria per salutare il marito, la madre e gli altri che partivano. Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác. |
Hai dimenticato le ciabatte! Anh bỏ quên dép nè! |
Adesso mettiti l'accappatoio e le ciabatte. Giờ thì bỏ áo với dép khách sạn ra |
Lì potevamo ricevere pacchi, e cosa trovai cuciti all’interno di un paio di ciabatte mandatemi da mio padre? Ở đó chúng tôi được phép nhận bưu kiện do gia đình gửi đến và vật gì đã được khâu vào đôi dép mà cha tôi gởi đến? |
No, chiudilo tu, brutta ciabatta! Không, anh im đi! |
Per favore, mettiti le ciabatte e allontanati dalla finestra. Làm ơn mang dép vô và tránh xa cái cửa sổ. |
Siamo come due anatre che indossano ciabatte blu. Hai ta là hai con chim dẽ cát Mang những đôi dép màu xanh |
Oh, le tue ciabatte. Ôi, dép của cô. |
Avevamo subito pronti asciugamani e ciabatte caldi, così non prendeva freddo. Chúng tôi chuẩn bị sẵn những chiếc khăn ấm và dép đi trong nhà để bà không bị lạnh chân. |
Dopo un paio di eternità e mezzo, sentii le ciabatte di Dogger che strascicavano per terra. Sau hai giây rưỡi dài bất tận, tôi nghe tiếng dép lê của Dogger lệt sệt trên sàn. |
Già, potresti gentilmente chiudere quella ciabatta? Đúng đấy, cậu có thể nào im cái miệng lại giùm? |
I vestiti che mi ha comprato sono ridicoli: una polo arancione, shorts da bagno verde brillante e ciabatte infradito. Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón. |
" Cassetti, calze, ciabatte sarebbe un conforto ", ha detto l'Invisibile, seccamente. " Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciabatta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciabatta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.