ciervo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciervo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciervo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ciervo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hươu, nai, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciervo
hươunoun (Nombre común de 41 especies de mamíferos rumiantes, ungulado de la familia Cervidae. Tienen patas delgadas, pezuñas partidas en dos (por lo que son considerados artiodáctilos) y largos cuellos.) Entonces, oí que había un ciervo, y que era la primera vez que disparabas. Em có nghe về con hươu, lần đầu tiên anh bắn. |
nainoun (Nombre común de 41 especies de mamíferos rumiantes, ungulado de la familia Cervidae. Tienen patas delgadas, pezuñas partidas en dos (por lo que son considerados artiodáctilos) y largos cuellos.) Hay un arroyo de agua pura árboles, ganado, ciervos. Nước sông ngon lành cây cối, gia súc, nai đuôi đen. |
nanoun |
Xem thêm ví dụ
Los ciervos salen solos. Nai đực thường hay đi 1 mình. |
Añoraba tanto adorar a Dios en Su santuario, que se sentía como una cierva sedienta que ansía agua en una región árida y desolada. Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
El ciervo no. Không phải chuyện con hươu. |
Héctor vio a una comiendo un ciervo. Có người từng thấy chúng ăn con nai. |
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de productos derivados de especies amenazadas o en peligro de extinción, como el marfil de cualquier animal, los productos de tiburón, tigre o delfín, y el coral cuerno de ciervo o cuerno de alce Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
Tomará cerca de un mes de estos ciervos a emigrar a los pastos de invierno. Đàn tuần lộc phải mất gần 1 tháng để di cư đến đồng cỏ mùa đông. |
¡ Qué ciervo dorado tan hermoso! Một chú nai tuyệt đẹp! |
Tibaldo ¿Qué, ya te has dibujado entre estos ciervas sin corazón? TYBALT gì, ngươi nghệ thuật được rút ra trong số những Hinds nhẫn tâm? |
Mató a los ciervos para mí. Ông đã giết con nai đó cho tôi. |
Hace el empaque de círculos, calcula el patrón de pliegues, y si se usa la figura de palos que mostré recién, medio que se nota -- es un ciervo, tiene astas -- se obtiene este patrón de pliegues. Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này. |
En aquel tiempo el cojo trepará justamente como lo hace el ciervo, y la lengua del mudo clamará con alegría.” (Isaías 35:5, 6.) Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
Mientras los cuatro cabalgan persiguen a un ciervo blanco a través del bosque, se encuentran con el faro que Lucy vio en su primer viaje a Narnia. Mười lăm năm sau, trong một lần truy đuổi một con hươu trắng, 4 anh em nhìn thấy cái cột đèn mà Lucy đã thấy trong lần đầu tiên đến Narnia. |
Un noble de Baviera cazador de ciervos contra un pastor de los Urales que mata lobos. Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống 1 gã chăn cừu chuyện bắn sói! |
Puede que algunos hayan recordado las palabras: “El cojo trepará justamente como lo hace el ciervo”. (Isaías 35:6.) Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6). |
Los ciervos se vuelven tontos en la temporada de apareamiento. Chúng nó trở nên ngu hơn trong mùa giao phối. |
En aquel tiempo el cojo trepará justamente como lo hace el ciervo, y la lengua del mudo clamará con alegría”. (Isaías 35:5, 6.) Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
Y hay ciervos en Montana. Và ở Montana có hươu nữa, Dee. |
Tal como una cierva en una región árida ansía el agua, el levita ansiaba acercarse a Jehová. Như con nai cái ở vùng khô cằn thèm khát nước, người Lê-vi này cũng nóng lòng trông mong Đức Giê-hô-va. |
“El cojo trepará justamente como lo hace el ciervo.” (ISAÍAS 35:6) “Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-SAI 35:6. |
Un noble de Baviera cazador de ciervos...... contra un pastor de los Urales que mata lobos Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống # gã chăn cừu chuyện bắn sói! |
He matado a un ciervo en South Emenaro. Tôi nói là tôi có bắn một con hươu ở Nam Emenaro. |
Es un ciervo. Đó là một con nai! |
Un ciervo, un cordero o una vaca; algo como eso. 1 con nai hay 1 con cừu hay 1 con bò, tương tự. |
Hay cicloalcanos de tamaño de anillo entre 14 y 18 átomos de carbono en el musk, extraído de ciervos de la familia Moschidae. Các cycloankan với số nguyên tử cacbon từ 14 tới 18 có trong xạ hương, được chiết ra từ hươu xạ (họ Moschidae). |
Al desaparecer los árboles, también lo hacen los ciervos, alces y jabalíes, y en consecuencia, los tigres siberianos. Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciervo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ciervo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.