cierre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cierre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cierre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cierre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoá kéo, khóa, sự đóng, ổ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cierre

khoá kéo

noun

khóa

noun

Te lo digo la puerta estaba cerrada, y la alarma estaba apagada.
Tôi nói anh rồi, mọi thứ đều được khóa.

sự đóng

noun

Estaba a punto de llamar al Superintendente para insistir en el cierre inmediato de...
Tôi sắp gọi cho người giám hộ để yêu cầu về sự đóng cửa ngay lặp tức...

ổ khóa

noun

Tiré agua en el mecanismo de cierre y lo congelé con nitrógeno.
Tao đổ nước vào ổ khóa và đóng băng nó bằng nitơ lỏng.

Xem thêm ví dụ

¡ Cierra el hocico!
lm miệng đi!
Ahora sube el cierre.
Giờ kéo lên.
¡ Cierre!
Đóng cửa!
¡ Cierra la puta boca!
Thôi đi mày!
Cierra la puerta, por favor.
Làm ơn đóng cửa lại.
¿Los quiere con bragueta de botones o cierre?
Bạn muốn nút hay bay dây kéo?
La pequeña Erika se lo explicó así: “Es como un cajón que se abre y se cierra.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Si partimos ahora mismo... podemos llegar a la hora de cierre.
Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa...
¡ Cierra la bodega!
Này, đóng cửa lại đi.
Y los Treblemakers le dan el cierre a esta noche.
Nhóm Treblemaker đã tạo nên cao trào tối nay.
Cierre de la antigua.
Gọi tắt của cổ đại.
¡ Cierra la boca!
Thôi câm đi nào!
Cierra el pico, Cash.
Câm miệng đi, Cash.
Es la mejor manera de que la gente se cierre en banda.
Đây là cách tốt nhất để mọi người không bắt chuyện để nói trên máy bay.
De nuevo, mete su mensaje secreto en una caja de hierro, la cierra con candado y se la envía a Benito.
Một lần nữa, cô lại bỏ thư vào một hộp sắt, khóa nó lại và gửi đến cho Bob.
Cierra tus ojos.
Nhắm mắt lai đi.
¡ Cierra!
Đóng lại.
Sólo cierra los ojos.
Chỉ cần nhắm mắt lại.
Cierra la puerta.
Đóng cửa lại.
Melman, sólo cierra el hocico.
Melman im đi!
El 6 de septiembre de 1896, las condiciones de vida de Alfred Dreyfus empeorarían aún más: lo colocaron al «doble cierre», un tormento que le forzaba a permanecer sobre su cama, inmóvil con los tobillos y las muñecas amarradas.
Ngày 6 tháng 9 năm 1896, những điều kiện sống của Alfred Dreyfus còn trở nên trầm trọng thêm: ông phải chịu sự khóa kép (tiếng Pháp: la double boucle), chịu khổ hình ở trên giường, không di chuyển, chân bị xích ở mắt cá.
i Cierra Ia puerta!
Đóng cửa sau lưng lại.
Cierras cuando tenga mis zapatos.
Khi nào tôi lấy giày xong thì anh mới được đóng cửa.
Nota: Si cierras la cuenta anterior, te reembolsaremos la cuota de registro original de 25 USD.
Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn.
Cierra los ojos.
Nhắm mắt lại

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cierre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.