cigarro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cigarro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigarro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cigarro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xì gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cigarro

xì gà

noun

Soborné al sargento con una caja de cigarros para su mamá.
Tôi đã hối lộ cho tay cảnh sát hộp xì gà cho mẹ hắn.

Xem thêm ví dụ

Mierda, necesito cigarros.
Em cần hút thuốc.
Siempre anda fumando un cigarro.
Cô luôn luôn ngậm một điếu thuốc.
Creo que necesito un cigarro.
Tôi thèm một điếu -.
Pusieron a un par de personas en la calle con lápices y portapapeles, para andar por ahí recolectando información que llevó a un impuesto del 20 % en la venta de cigarros.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
Mis cigarros.
Thuốc hút của tôi.
A la mañana siguiente, Abraham recoge el área local y encuentra un Humvee abandonado que contiene juegos de rol y una caja de cigarros en un puente.
Sáng hôm sau, Abraham phát hiện ra một chiếc xe quân đội bỏ hoang có chứa nhiều đạn của súng phóng lựu và một hộp xì gà trên một cây cầu.
¿Tienes un cigarro?
Anh có thuốc lá không?
Hay un grupo de científicos de datos de la Universidad de Illinois-Chicago, llamados Colaboración para la Salud en Medios, trabajando con los Centros de Control de Enfermedades para entender mejor cómo la gente habla sobre dejar de fumar, cómo hablan de cigarros electrónicos, y qué pueden hacer colectivamente para ayudarse a dejarlo.
Một nhóm nhà khoa học về thông tin mang tên "Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe" ở trường đại học Illinois-Chicago. Họ làm việc với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để hiểu sâu sát hơn về cách con người nói về chuyện cai thuốc, về thuốc lá điện tử cũng như những phương pháp giúp họ từ bỏ thuốc lá.
El que nunca conoció a una chica que no trató de follar, una bebida que no quería beber, un vicio que no le gustaba, ¿ahora ha renunciado a los cigarros?
Người mà Chưa từng gặp gỡ Cô gái nào không muốn làm tình, uống cũng không muốn uống, không thích Cảnh Sát phó, và giờ cũng từ bỏ cả Xì gà luôn Sao?
Mis cigarros
Thuốc hút của tôi
Es alto, rubio, fuma un cigarro y es un cerdo.
Hắn cao lớn, tóc vàng, hút thuốc lá, hôi như lợn.
A excepción de los cigarros, sus muertes no tienen nada que ver con nada de esto.
Trừ những điếu Xì gà, Cái Chết của họ... không hề liên quan gì đến việc này Cả.
Odio esos cigarros.
Tôi ghét thứ thuốc lá đấy.
Entonces, tenemos que pensar, ¿cómo habla la gente de cigarros electrónicos?
Vậy nên bạn cần phải suy nghĩ, mọi người nói thế nào về thuốc lá điện tử?
El asma no mejoró, y cada 10 cigarros, Harvie tenía que usar una bomba para el asma.
Bệnh hen càng ngày càng tệ hơn. Và cứ 10 điếu, anh lại phải hít thuốc hen một lần.
Pero no, todo el tiempo fumo el cigarro común.
Nhưng không, tớ luôn hút thuốc bình thường.
Regálame otro cigarro, ¿no?
Cho tao điếu thuốc.
El Lobo Gris, movía un dedo y se movía el cigarro.
Nhìn Grey Wolf kìa, ông ta lắc tay một cái và thuốc là đến liền.
Un trago y un cigarro son suficientes para hacerme feliz.
Uống rượu và hút thuốc cũng đã đủ làm em hạnh phúc lắm rồi.
Dijo que, si golpeaba a una puerta y veía a un hombre fumando un cigarro, vestido con ropa vieja y aparentemente indiferente a todo —en especial, a la religión—, él se imaginaba cómo se vería el hombre en circunstancias diferentes.
Anh ta nói rằng nếu anh ta gõ cửa và thấy một người đàn ông hút thuốc mặc quần áo cũ kỹ và dường như thờ ơ với mọi điều—nhất là tôn giáo—thì người truyền giáo sẽ tưởng tượng ra trong trí mình người ấy sẽ trông như thế nào trong hoàn cảnh khác.
Se debió quedar dormido en el salón con un cigarro encendido.
Anh ta ngồi bất động trong căn phòng tối om và rít thuốc lá.
Este es el canto de una cigarra.
Tiếng râm ran này là của ve sầu.
Pero hay otros que la han hecho más peligrosa, como la pólvora, las minas terrestres, los cigarros y la bomba atómica, por mencionar unos pocos.
Nhưng có những phát minh khác đe dọa đời sống chúng ta, chẳng hạn như súng, mìn, thuốc lá và bom nguyên tử.
Una caja de cigarros es casi como un ataúd.
Một cái hộp -, giống như một cái quan tài.
Bueno, después de comer, qué mejor que un buen cigarro.
Ừ, sau bữa ăn, không có gì ngon hơn 1 điếu xì gà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigarro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.