cimice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cimice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cimice trong Tiếng Ý.

Từ cimice trong Tiếng Ý có các nghĩa là con rệp, rệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cimice

con rệp

noun

Mentre si rimpinza di sangue, la cimice si libera degli escrementi pieni di parassiti.
Trong khi thỏa thuê hút máu, con rệp còn thải ra phân chứa đầy ký sinh trùng.

rệp

noun

Mentre si rimpinza di sangue, la cimice si libera degli escrementi pieni di parassiti.
Trong khi thỏa thuê hút máu, con rệp còn thải ra phân chứa đầy ký sinh trùng.

Xem thêm ví dụ

Infilate quelle cimici nelle scatole prima che si freddi tutto.
Ta cần đưa máy nghe lén vào hộp trước khi nó nguội.
In India, il mio taxi, ha messo cimici nel mio telefono.
Tại Ấn Độ, xe tôi, rồi nghe trộm điện thoại.
Potrebbero esserci delle cimici qui.
Nơi này có thể có máy nghe trộm.
Credevo di avere tutte le tue cimici.
Tôi cứ tưởng mình tìm ra hết mấy con bọ theo dõi của anh rồi.
L'ho riempita di cimici e messo l'aria condizionata cosi'forte, da sembrare in Antartide.
Và tôi đã cho vặn máy lạnh hết cỡ. Khiến trong đó như Nam Cực.
Non indosso una cimice.
tôi ko gắn thiết bị nghe trộm.
Prendi una cimice.
Anh nên đeo bộ đàm.
C'era una cimice nel tuo appartamento.
Có một máy nghe trộm trong nhà cô.
Le fonti letterarie e archeologiche disponibili attestano generalmente uno stato di degrado e sporcizia, la quasi totale assenza di arredi, la presenza di cimici, cibo e bevande scadenti, personale e osti truffaldini, una clientela di malaffare e un ambiente moralmente dissoluto”.
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Ha messo una cimice nel mio telefono?
Ông có nghe lén điện thoại của tôi không?
Abbiamo una cimice in casa.
Bọn anh có gài dây trong nhà.
Mettono cimici nelle case e nelle camere d'albergo.
Đặt máy nghe lén trong nhà và trong phòng khách sạn chúng tôi.
All'obitorio c'erano cimici della Muirfield.
Phòng khám nghiệm của anh ta bị Muirfield nghe trộm.
Ecco, facciamo un brindisi ad una vita senza cimici.
Đây, hãy nâng ly vì bọn rệp đã biến mất.
Se non gridano, queste cimici ce li faranno sentire, almeno finche'la batteria tiene.
Nếu họ không la hét, máy nghe lén sẽ nghe được, đến khi hết pin.
Dov'e'la cimice?
Nó ở đâu?
Pensa a levare la cimice, Walter.
Lo con bọ đi, Walter.
Io, pero', ho messo una cimice nella tasca di suo marito che ha registrato tutto quello che ha detto in macchina.
Tuy nhiên tôi đã đặt máy nghe lén trong túi chồng cô để thu âm tất cả những gì hai người nói trong xe.
Non solo aveva messo una cimice a casa sua, seguiva due corsi in cui c'era anche lei.
Cậu ta không những giám sát cô bé, mà còn học chung hai lớp với cô bé nữa.
Per esempio, perche'il signor LeMarchal avesse addosso una cimice quand'e'morto?
Ví dụ sao ông LeMarchal lại đeo thiết bị nghe lén khi ông ấy chết?
Se siete genitori, conoscerete i pidocchi e se siete di New York so che lì in particolare avete le cimici dei letti.
Nếu có con, có thể bạn đã biết về chấy tóc, nếu bạn đến từ New York, tôi hiểu rằng đặc trưng ở đó là rệp.
Deve aver aperto il dente per mettere la cimice.
Cô ta chắc phải gỡ đỉnh răng mới cấy con bọ vào đó.
Li nasconderete nella casa delle cimici.
Các bạn có thể giấu nó khắp nơi trong căn nhà.
Stava monitorando una cimice installata in un appartamento a circa 700 metri da casa sua.
Có vẻ như cậu ta đã dùng nó để giám sát một con bọ được cài tại một căn nhà nào đó ở cách nhà của cậu ta khoảng nửa dặm.
Hai piazzato delle cimici in casa mia?
Anh đặt máy nghe trộm nhà tôi?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cimice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.