cilindrata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cilindrata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilindrata trong Tiếng Ý.
Từ cilindrata trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dịch chuyển, sự thay thế, sự chuyển chỗ, độ dịch chuyển, phép] dời chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cilindrata
sự dịch chuyển(displacement) |
sự thay thế(displacement) |
sự chuyển chỗ(displacement) |
độ dịch chuyển(displacement) |
phép] dời chỗ(displacement) |
Xem thêm ví dụ
V12 6 litri di cilindrata con più di 400 cavalli. V12 với một động cơ 6 lít với hơn 400 mã lực. |
Mentre loro muoiono di fame tra gli scioperi e le proteste, in Uganda si mangia carne di manzo e si guidano auto di grande cilindrata. Vì trong khi họ đang đói lả với những vụ đình công và phản đối... thì người dân tại Uganda đang ăn thịt bò và lái những chiếc xe bự. |
Egli spiega: “Ci facemmo influenzare da componenti della congregazione che avevano macchine di grossa cilindrata e case di lusso. Anh giải thích: “Chúng tôi bị ảnh hưởng bởi những người ở trong hội thánh có xe hơi nhà cửa sang trọng. |
Il cuore è grande come un’auto di piccola cilindrata. Trái tim nó to như một xe hơi loại nhỏ. |
Riuscimmo a comprare una Topolino, un’auto di piccola cilindrata con cui viaggiammo per cinque anni in due circoscrizioni. Chúng tôi mua một xe hơi nhỏ, và đã sử dụng trong 5 năm để đi thăm hai vòng quanh. |
Si prenda ad esempio il settore dei trasporti, con i suoi aerei a reazione, le automobili di grossa cilindrata e i treni “proiettile”. Chỉ việc nhìn vào lãnh vực vận tải, thì thấy có máy bay phản lực, xe ô-tô có máy mạnh và xe lửa chạy rất nhanh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilindrata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cilindrata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.