ciliegia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciliegia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciliegia trong Tiếng Ý.

Từ ciliegia trong Tiếng Ý có các nghĩa là anh đào, Anh đào, quả anh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciliegia

anh đào

noun

Il presidente Eyring apprezzò il dono delle ciliege perché gli portò conforto.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

Anh đào

noun (frutto del ciliegio)

Il presidente Eyring apprezzò il dono delle ciliege perché gli portò conforto.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

quả anh đào

noun

Il presidente Eyring apprezzò il dono delle ciliege perché gli portò conforto.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

Xem thêm ví dụ

Ricordi i fiori di ciliegio?
Còn nhớ chuyện hoa anh đào không?
Sedemmo tutti e tre attorno al tavolo della cucina, versammo alcune ciliege nelle ciotole e le mangiammo, mentre zio Bill e zia Catherine rigovernavano.
Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa.
Epsilon sa fare delle deliziose ciliegie giubileo.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
Le ciliege.
Anh đào.
Non dirai a tua mamma chi ti ha dato la ciliegia-bomba, vero?
Cậu sẽ không mách mẹ ai đã đưa trái bom đấy chứ?
Per una cassettina di ciliege?
Vì những quả Anh đào đó sao?
Ora dammi la ciliegia.
Đưa nó đây.
Dagli la ciliegia, cazzo.
Đưa cậu ấy trái bom ngay!
Questo edificio, quando un direttore artistico voleva fare un "giardino dei ciliegi" e voleva, voleva che la gente uscisse fuori da un pozzo sul palco portavano dentro una ruspa e scavavano semplicemente il buco.
Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở "Vườn cherry" và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.
«Le profonde sinuosità della superficie di una ciliegia secca.»
Các nếp cuộn sâu trên bề mặt quả anh đào đã được sấy khô.
La ciliegia è una particella che si muove attraverso il campo di Higgs, il frullato.
Trái sơ ri này là một hạt đang đi qua trường Higgs, ly shake này đây.
Le sue guance erano come le rose, il suo naso come una ciliegia;
Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào;
È vero, le ciliegie.
Ồ, phải rồi.
Ora, questo è stato un mistero riportato dal New York Times il miele era molto rosso, e il dipartimento di medicina forense dello Stato di New York è intervenuto ed hanno realmente fatto dei test scientifici per verificare la corrispondenza tra il colorante rosso e quello trovato in una fabbrica di ciliegie al maraschino in fondo alla strada.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Tuttavia, questa bottiglia non è stata segnata ́veleno', così Alice si azzardò a gustarlo, e trovandolo molto bello, ( si era, infatti, una sorta di sapore misto di ciliegia- crostata, crema, ananas, il tacchino arrosto, toffee, caldo e toast imburrati, ) lei molto presto finito.'!
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
Ciliegie, ciliegie, ciliegie.
Anh đào, anh đào.
No, ciliegia!
Không, anh đào!
Sapevate che in tutto il mondo esistono circa 7.500 varietà di mele, che differiscono nel colore, che va dal rosso all’oro, dal giallo al verde, e che possono essere poco più grandi di una ciliegia o persino grandi come un pompelmo?
Bạn có biết rằng trên thế giới có khoảng 7.500 loại táo có màu sắc và kích cỡ khác nhau; từ màu đỏ cho đến vàng kim, vàng nhạt, xanh lá cây; từ cỡ hơi lớn hơn quả nho đến cỡ quả cam sành không?
Profuma di ciliege vero?
Giống mùi anh đào, phải không?
Vicino casa mia c'è un grande albero di ciliegio.
" Cạnh nhà mình có một cây anh đào rất to, nên mình cá là vào mùa xuân... "
La torta di ciliegie non ha mai portato a niente di buono.
Vị anh đào tôi không ăn được.
Zio Bill teneva tra le braccia un vasetto di ciliege.
Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào.
Il presidente Eyring apprezzò il dono delle ciliege perché gli portò conforto.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.
Non e'alla ciliegia, e'al limone
Cái này không phải anh đào, nó là chanh.
E da allora mi sono reso conto di questo meraviglioso fatto: deve essere sembrato a zio Bill e a zia Catherine che essi avrebbero provato più piacere se avessi avuto le ciliege io invece di loro.
Nhưng tôi đã nhận biết kể từ lúc ấy sự kiện kỳ diệu này: dường như Chú Bill và Thím Catherine thích tôi ăn các quả anh đào hơn là họ ăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciliegia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.