racchiudere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ racchiudere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racchiudere trong Tiếng Ý.

Từ racchiudere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao bọc, ngụ ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ racchiudere

bao bọc

verb

Come l'utero racchiude interamente l'embrione, che cresce in esso
Và bởi vì tử cung bao bọc hoàn toàn phôi thai đang phát triển trong lòng nó,

ngụ ý

verb

Xem thêm ví dụ

Come posso racchiudere in 10 minuti la storia dei legami tra donne di tre generazioni, di come la forza sorprendente di quei legami sia entrata nella vita di una bambina di 4 anni rannicchiata insieme alla sorellina, alla mamma e alla nonna, per 5 giorni e 5 notti in una barchetta nel Mar della Cina più di 30 anni fa, legami che sono entrati nella vita di quella bambina e che non l'hanno più lasciata -- quella bambina ora vive a San Francisco e vi parla in questo momento.
Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay?
La felicità può racchiudere anche il divertimento, ma il divertimento da solo non ci assicura la vera felicità.
Sự vui thú là một phần của hạnh phúc, nhưng chỉ riêng sự vui thú thì sẽ không bảo đảm cho chúng ta có được chân hạnh phúc.
Si tentò così di racchiudere ogni caso concepibile entro i limiti della Legge, e di regolare con una logica spietata l’intero comportamento umano mediante rigidi criteri empirici.
Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc.
Mettete insieme questi tre ed avrete una piccola mappa dei confini dell'iconografia visiva che i fumetti possono racchiudere.
Ghép 3 định nghĩa này với nhau thì bạn sẽ có một bản đồ xinh xắn của toàn ranh giới về tiểu tượng học mà truyện tranh bao quát được.
Una volta che facevano parte della stessa tribù potevano racchiudere al suo interno i benefici della cooperazione.
Một khi họ ở trong cùng một tộc người, họ có thể gìn giữ được những lợi ích của sự hợp tác trong bộ tộc đó.
Nel 1480 Ivan III di Russia sottrasse definitivamente il controllo di Mosca ai Tatari e consegnò la città ai Russi; la città divenne poi capitale di un impero destinato a racchiudere, oltre all'intera Russia e alla Siberia, molte altre terre.
Năm 1480, Ivan III cuối cùng đã giải phóng Nga khỏi sự thống trị của người Tarta (Xem Trận chiến trên sông Ugra) và Moskva trở thành thủ đô của đế chế bao gồm toàn Nga và Siberia và một phần các lãnh thổ khác.
"Utilizza le virgolette per racchiudere la frase esatta"
"Đặt cụm từ chính xác trong dấu ngoặc kép"
SALMO 46:4 Questo versetto sembra racchiudere entrambi gli aspetti che emergono da questi passi biblici, cioè l’adorazione e il dominio.
THI THIÊN 46:4 Hãy lưu ý rằng câu này dường như muốn nói đến cả hai khía cạnh, đó là sự thờ phượng và sự cai trị.
Poi mi ricordo di un oggetto, che vediamo tutti i giorni, che potrebbe racchiudere un milione di terre al suo interno.
Và sau đó tôi nhớ rằng có một vật thể mà chúng ta nhìn thấy hàng ngày vật thể đó đủ để chứa một triệu trái đất trong đó.
Nessun sistema di pensiero potrà mai racchiudere l’esperienza umana nella sua interezza.
Không có hệ tư duy nào chứa được sự trọn vẹn của trải nghiệm con người.
Si tentò così di racchiudere ogni caso concepibile entro i limiti della Legge, e di regolare con una logica spietata l’intero comportamento umano mediante rigidi criteri empirici. . . .
Do đó họ cố gắng đem Luật Pháp ra áp dụng trong mỗi trường hợp có thể tưởng tượng được, và với những lý lẽ tàn nhẫn để điều hành toàn thể cách ăn ở của người ta bằng luật lệ khắt khe...
Non si può racchiudere in un chip.
Không thể ghi lên 1 con chip
E poi TED mi ha lanciato una sfida: "Philippe, puoi racchiudere una vita intera in 18 minuti?"
Và sau đó, TED đã thách thức tôi: "Philippe, ông có thể kể tóm tắt chuyện đời ông trong 18 phút?"
Quante emozioni sembra racchiudere.
Dường như rất nhiều cảm xúc được chứa đựng bên trong nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racchiudere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.