resto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resto trong Tiếng Ý.

Từ resto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái còn lại, di hài, di tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resto

cái còn lại

noun

Ciò che resta della Creazione sarà qui dentro.
Mọi cái còn lại của Đấng Sáng Tạo sẽ nằm trong mấy bức tường này.

di hài

noun

I suoi resti furono trovati due giorni dopo.
Di hài của cô ta được tìm thấy hai ngày sau đó.

di tích

noun

Nelle vicinanze ci sono i resti di un imponente tempio di Zeus.
Gần đó là các di tích của ngôi đền nguy nga tráng lệ thờ thần Zeus.

Xem thêm ví dụ

In modo competitivo, con una squadra sponsorizzata e tutto il resto.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
La nostra personale convinzione del Salvatore e della Sua opera negli ultimi giorni diviene il potente occhiale attraverso il quale giudicare tutto il resto.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Il problema e'che il resto del mondo non svanisce solo perche'lo desideri.
Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn.
Invita il resto della classe a seguire, meditando sui collegamenti tra i due passi scritturali.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Pratico attività rischiose che potrebbero mettere in pericolo la mia salute o addirittura lasciarmi invalido per il resto della vita?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Se tutti prendiamo solo quello di cui abbiamo bisogno, possiamo cominciare a condividere il resto, possiamo cominciare a celebrare, possiamo cominciare a rigenerare.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
"""Bè, visto che avete sentito tutto, tanto vale che sentiate il resto."
“Được rồi, các con đã nghe vụ xử, vậy các con có thể nghe phần còn lại.
Le cose ovvie, si'. Ma il resto?
Dĩ nhiên, vâng, nhưng còn gì khác?
Il resto di noi andra'a Uetsu.
Số còn lại sẽ đến Uetsu.
Beh, e per tutto il resto?
Thế còn những chi tiết khác thì sao,
Sei vuoi conservare il resto dei tuoi denti, meglio che togli la pompa da lì.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
Camelot e tutto il resto.
Camelot, mấy cái chuyện như thế.
Collaborando con il resto del mondo, lo sconfiggeremo.
Với phần còn lại của thế giới chúng tôi sẽ giành thắng lợi.
«E il resto della storia l’hai letto stamattina nel Capanno della Fossa.»
“Và phần còn lại của câu chuyện thì như cháu đã đọc sáng nay trong Pit Shed.”
Per anni dopo il battesimo, forse per il resto della loro vita in questo sistema di cose, possono dover combattere contro stimoli della carne che li spingono a tornare al loro precedente modo di vivere immorale.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Fallite e trascorrerete il resto delle vostre miserabili carriere ad Arkham.
Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham.
Per molti, quando ci sono di mezzo i soldi, tutto il resto passa in secondo piano.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
Il resto della storia lo sapete.
phần còn lại của câu chuyện, các bạn biết rồi đấy.
Tuttavia, egli utilizza il resto del guadagno per acquistare articoli per il divertimento, tra cui film e canzoni inappropriate, senza mettere da parte del denaro per pagare la missione o l’università.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Mignon era un essere prodigioso, dotato di facoltà che la natura ha negato a tutto il resto della razza umana.
Mignon là một con người kỳ diệu, bẩm sinh có những năng khiếu mà tạo hóa từ khước tất cả mọi người khác.
No, non so quanto resto, ok?
Con không biết là trong bao lâu, được chứ?
Forse perché fu il momento in cui tutti presero coscienza dell'ambiente, e Earth Day e tutto ciò che accadde negli anni ́60 con gli Hippy e tutto il resto, ebbero un forte effetto nell'aprire gli occhi sulle problematiche ambientali.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
Significa che il resto delle volte hai torto.
Có nghĩa là những chuyện còn lại cậu làm đều sai.
Forse coprirà il prezzo dei biglietti del treno e tutto il resto.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
Nelle notti del 4 e del 7 febbraio, Hashimoto e le sue cacciatorpediniere completarono l'evacuazione del resto delle forze giapponesi da Guadalcanal.
Trong các đêm 4 và 7 tháng 2, Hashimoto và các tàu khu trục của ông hoàn tất việc di tản hầu hết những lực lượng còn lại khỏi Guadalcanal.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.