cramp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cramp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cramp trong Tiếng Anh.

Từ cramp trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuột rút, bàn kẹp mộng, bị chuột rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cramp

chuột rút

noun

Fibroids can cause severe cramps and heavier bleeding during your period .
U xơ có thể gây chuột rút dữ dội và xuất huyết nhiều hơn trong kỳ kinh .

bàn kẹp mộng

verb

bị chuột rút

verb

You may have cramps for several days after the miscarriage .
Bạn có thể bị chuột rút nhiều ngày sau khi sẩy thai .

Xem thêm ví dụ

Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
You have to find someone you can spend two weeks with in a cramped timeshare in Montauk, in the rain, and not want to kill.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Our quarters were very cramped, and the deck was usually awash.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.
Approaching the Allied fleet in the crowded Straits, the Persians appear to have become disorganised and cramped in the narrow waters.
Tiếp cận hạm đội Đồng minh ở eo biển chật chội, Hạm đội Ba Tư xuất hiện đã trở thành vô tổ chức và chật chội trong vùng biển hẹp.
Cramped is the road leading off into life’
“Đường chật dẫn đến sự sống”
The smallest houses (1) consisted of one cramped, dark room, which provided living space for an entire family.
Nhà nhỏ nhất (1) có một phòng khá chật và tối, là nơi sinh hoạt của cả gia đình.
It's similar to a period cramp but sharper.
Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn.
(2 Timothy 3:12; Revelation 13:16, 17) Yet, we feel the way Paul did when he said: “We are pressed in every way, but not cramped beyond movement; we are perplexed, but not absolutely with no way out; we are persecuted, but not left in the lurch; we are thrown down, but not destroyed.”
Tuy thế, chúng ta cũng cảm thấy như Phao-lô khi ông nói: “Chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế, nhưng không ngã lòng; bị bắt-bớ, nhưng không đến bỏ; bị đánh-đập, nhưng không đến chết mất”.
With a half unconscious turn and not without a slight shame he scurried under the couch, where, in spite of the fact that his back was a little cramped and he could no longer lift up his head, he felt very comfortable and was sorry only that his body was too wide to fit completely under it.
Với một biến bất tỉnh một nửa và không phải không có một sự xấu hổ chút, ông scurried dưới chiếc ghế dài, nơi, mặc dù thực tế là trở lại của ông là khá chật và anh có thể không còn nâng lên đầu của mình, ông cảm thấy rất thoải mái và xin lỗi duy nhất mà cơ thể của ông là quá rộng để phù hợp với hoàn toàn dưới nó.
Years later, the boy from that cramped mud hut would grow up to be the man in that cramped capsule on the tip of a rocket who volunteered to be launched into outer space, the first one of any of us to really physically leave this planet.
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này.
The ones who are of untouched mind and good conscience —every day following the Lord Christ on the cramped road with their cross— among those we long to be counted.”
Những người có đầu óc kiên định và lương tâm tốt—hàng ngày vác thập tự đi theo Chúa Ki-tô trên con đường chật—chúng tôi mong mỏi ở trong số những người này”.
but it's a little cramped.
Tôi muốn mời anh vô, nhưng hơi chật.
Cannibalism is usually rare (occurring maybe when a fish is dying or dead) but in cramped, stressful situations, goldfish may behave unpredictably.
Ăn thịt đồng loại thường hiếm (có thể xảy ra khi một con cá sắp chết hay đã chết) nhưng trong không gian chật hẹp, tình huống căng thẳng, cá vàng có thể cư xử thất thường.
“You are cramped for room in your own tender affections. . . .
“Anh em lại khép lòng với chúng tôi...
The answer is: if you look at the left- hand side of the two texts, you'll notice that there's a cramping of signs, and it seems like 4, 000 years ago, when the scribe was writing from right to left, they ran out of space.
Câu trả lời là: nếu bạn nhìn vào phía bên trái của hai văn bản, bạn sẽ nhận thấy rằng có một dấu hiệu của sự dồn chữ và nó có vẻ như 4. 000 năm trước đây, khi người ghi chép viết từ phải sang trái, họ thiếu chỗ để viết
I hope this isn't too cramped for you.
Tôi hy vọng là không quá chật hẹp với cậu.
Must we walk that cramped road alone?
Chúng ta có phải đi trên con đường chật hẹp đó một mình không?
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
It'd be a bit cramped, but we'd all fit.
Hơi chật nữa là khác, nhưng sẽ có đủ chỗ cho tất cả.
They escape the chapel, but Lynn falters, suffering from stomach cramps.
Họ thoát khỏi nhà thờ, nhưng Lynn không còn đủ sức, bị đau bụng.
(Hebrews 5:14) We must be careful not to allow a way that merely seems to be right to cause us to veer off ‘the cramped road leading into life.’ —Matthew 7:13, 14.
(Hê-bơ-rơ 5:14) Chúng ta phải thận trọng, không để cho một đường lối có vẻ đúng khiến chúng ta đi chệch “đường chật dẫn đến sự sống”.—Ma-thi-ơ 7:13, 14.
The more he strained to find finger or foot leverage, the more his muscles began to cramp.
Anh ta càng cố gắng tìm chỗ để đặt các ngón tay hoặc chân, thì các cơ bắp của anh ta càng bắt đầu bị chuột rút.
For example, Jesus taught that a person has either a simple eye or a wicked one, that he slaves either for God or for riches, that he walks either on the cramped road or on the broad one.
Thí dụ, Chúa Giê-su dạy rằng một người chỉ có thể có mắt đơn thuần hoặc mắt xấu, một người chỉ có thể làm tôi cho Đức Chúa Trời hoặc cho tiền bạc, một người chỉ có thể bước đi trên đường chật hoặc đường khoảng khoát (Ma-thi-ơ 6:22-24; 7:13, 14).
You're cramping my style, baby.
Ông đang cản trở phong cách của tôi đấy.
Those familiar with Bible prophecy are not surprised at this widespread self-centeredness, for Jesus Christ warned his listeners: “Broad and spacious is the road leading off into destruction, and many are the ones going in through it; whereas narrow is the gate and cramped the road leading off into life, and few are the ones finding it.”
Những ai quen thuộc với lời tiên tri của Kinh-thánh thì không lạ gì khi thấy người ta ở khắp mọi nơi đều tìm kiếm tư lợi, bởi vì Giê-su Christ đã báo trước cho những người nghe ngài: “Cửa rộng và đường khoảng-khoát dẫn đến sự hư-mất, kẻ vào đó cũng nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cramp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.