classificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ classificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classificare trong Tiếng Ý.

Từ classificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân loại, xếp hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ classificare

phân loại

verb

Potrebbero tutti essere classificati come disordini da ansia.
Họ có thể được phân loại bị rối loạn lo âu.

xếp hạng

verb

Si classificano più in alto di altri paesi,
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác,

Xem thêm ví dụ

Ho scoperto anomalie cellulari nel suo sangue che non ho potuto classificare.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
(Die Woche) Grazie al notevole contributo delle scoperte scientifiche è stato possibile classificare le varie forme di vita e spiegare i cicli e i processi naturali che sostengono la vita.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
12 Gli esseri umani tendono a classificare e giudicare le persone.
12 Loài người thường có khuynh hướng xét đoán và ghép người khác vào một hạng người nào đó.
Per classificare legalmente come " fair use " l'uso di un'opera protetta, si esaminano scopo e carattere dell'uso, natura e quantità dell'opera usata rispetto alla sua totalità e l'effetto dell ́uso sul mercato potenziale dell'opera protetta da copyright.
Theo luật, xác định sử dụng hợp lý có xét đến mục đích và đặc điểm sử dụng, bản chất của tác phẩm có bản quyền, số lượng và tính chất thật của tác phẩm được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm và tác động của việc sử dụng trên thị trường tiềm năng cho tác phẩm có bản quyền.
È resistere all’impulso di classificare gli altri...
Đó là không để cho bị thúc đẩy để phân biệt những người khác.
Ora, all'interno di equazioni differenziali ordinarie, ci sono due modi diversi di classificare e si sovrappongono abbastanza.
Bây giờ trong phương trình vi phân thông thường, có hai cách phân loại, và họ loại chồng chéo.
Non riusciremo mai a metterli in graduatoria o a classificare le persone come meritano.
Chúng ta sẽ không bao giờ có thể đánh giá được. Không nên đánh giá người khác như thế.
Queste tre categorie, classificare, utilizzare la logica sull'astrazione, prendere sul serio ciò che è ipotetico, quanta differenza fanno nel mondo reale al di là del laboratorio?
Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra?
La Adult Top 40 (nota anche come Adult Pop Songs) è una classifica musicale statunitense curata e pubblicata dal settimanale statunitense Billboard con la finalità di classificare "i 40 brani più popolari basati sui rilevamenti radiofonici eseguiti dalla Nielsen Broadcast Data Systems."
Bảng xếp hạng Adult Top 40 (hay biết với cái tên Adult Pop Songs) được cập nhật hàng tuần bởi tạp chí Billboard và những vị trí bài hát "phổ biến nhất của Adult Top 40 cũng như dựa trên những phát hiện trên sóng radio được phân phối bởi Nielsen Broadcast Data Systems".
Pietro dubitava dell'insegnamento formale dell'arte, della storia dell'arte, perché temeva che riempisse la gente di liguaggio specifico, e che li portasse a classificare le cose piuttosto che a guardarle, e voleva ricordarci che tutta l'arte è stata un tempo contemporanea, e voleva che usassimo i nostri occhi, ed era particolarmente attaccato a questo messaggio, perché stava perdendo la vista.
Pietro đã tỏ ra nghi ngờ về rèn luyện nghệ thuật trang trọng, và lịch sử đào tạo nghệ thuật, bởi vì ông ấy sợ rằng điều đó sẽ làm cho mọi người cảm thấy khó hiểu, và sau đó họ sẽ chỉ phân loại mọi thứ hơn là nghiên cứu về nó, và ông ấy muốn nhắc nhở chúng ta rằng nghệ thuật chỉ là nhất thời, và ông ấy muốn chúng ta sử dụng đôi mắt của chính mình, và đặc biệt mang kinh Phúc Âm vào câu nói của mình, bởi vì ông ấy đang mất phương hướng.
Quindi credo che il problema principale e futuro della psicologia sia classificare i tipi di difficoltà, i tipi di situazioni, i tipi di ostacoli e anche classificare modi validi e possibili di pensare, e accoppiarli.
Do đó tôi nghĩ trong tương lai vấn đề cốt yếu của tâm lý học là phân loại những tình thế khó khăn, những tình huống, những chướng ngại vật cũng như phân loại những cách có sẵn và khả quan để suy nghĩ và kết hợp chúng lại.
Conoscevo perfino le diagnosi differenziali per classificare l'acidosi tubulare renale.
Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận.
Secondo la mia tesi non si può classificare queste triptamine come allucinogeni perché se sei fatto non puoi raccontare a nessuno di essere allucinato.
Tôi đã từng cho rằng bạn không thể xếp các loại tryptamines như chất gây ảo giác bởi vì tại thời điểm bạn chịu ảnh hưởng của thuốc không còn có ai ở nhà nữa để trải nghiệm ảo ảnh.
Comunque, l'identificazione dell'apparato boccale può, in molti casi, aiutare gli scienziati, e anche te, a classificare gli insetti.
Phần lớn nhận dạng phần phụ miệng, giúp các nhà khoa học và bạn phân loại các loài côn trùng.
L'ho avuta mentre cercavo di classificare la tua specie e ho realizzato che non siete dei veri mammiferi.
Khi phân loại giống loài của bọn mày... tao đi đến chỗ nhận ra rằng... bọn mày không hẳn là động vật có vú.
Quindi Gesù stava parlando della sorveglianza angelica su uno strumento terreno che viene usato per classificare uomini: alcuni eccellenti e idonei per il Regno dei cieli, altri che si rivelano inadatti per quella chiamata.
Vậy Giê-su nói cho chúng ta biết là các thiên sứ coi sóc một công cụ trên đất được dùng để nhận diện người ta—một số người tốt và thích hợp để vào Nước Trời, những người khác tỏ ra không thích hợp với sự kêu gọi đó.
Il risultato del loro studio ha dimostrato che in entrambe le specie di Edmontosaurus, molte caratteristiche precedentemente utilizzate per classificare le specie addizionali o i generi sono stati direttamente correlati con le dimensioni del cranio.
Kết quả của họ cho thấy rằng trong cả hai loài Edmontosaurus được công nhận, nhiều chi tiết trước đây được sử dụng để phân loại các loài hoặc chi bổ sung có liên quan trực tiếp đến kích thước hộp sọ.
O potreste taggare le foto di Facebook con le emozioni che associate a quei ricordi e classificare instantaneamente il flusso che cattura la vostra attenzione in un attimo.
Hoặc bạn có thể tag ảnh trên Facebook với những cảm xúc liên quan đến ký ức về chúng và rồi ngay sau đó xếp theo thứ tự ưu tiên mà thu hút sự chú ý của bạn, như thế này.
Un po' di tempo dopo -- potrebbero essere 15 minuti, potrebbero essere 15 giorni -- gli stessi stimoli vengono messi davanti al soggetto, e al soggetto viene chiesto di ri-classificare gli stimoli.
Một khoảng thời gian sau đó - nó có thể là 15 phút; có thể là 15 ngày-- các yếu tố tương tự được đặt ra trước đối tượng, và đối tượng được yêu cầu để xếp hạng lại các yếu tố.
La AAA (American Automobile Association) e gli organismi affiliati usano dei diamanti al posto delle stelle per classificare alberghi e ristoranti di lusso.
Tổ chức AAA và các cơ quan có liên quan thì lại sử dụng kim cương thay vì của các ngôi sao để xếp hạng thể hiện cấp độ của khách sạn và nhà hàng.
L’abuso e la corruzione che tale sistema alimentava avevano indotto la gente a classificare gli esattori di tasse fra i peccatori e le meretrici, il più delle volte probabilmente a ragion veduta.
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34).
Fu la prima persona ad identificare e classificare la SARS (Sindrome Respiratoria Acuta Grave) o polmonite atipica, la malattia al centro dell'epidemia esplosa in Estremo Oriente tra il 2002 e il 2003 provocando 775 vittime accertate, tra cui lui stesso.
Ông là người đầu tiên đã phát hiện căn bệnh sau được đặt tên là Hội chứng hô hấp cấp tính nặng (Severe acute respiratory syndrome - SARS), căn bệnh đã bùng phát ở khu vực Viễn Đông vào khoảng cuối năm 2002, đầu năm 2003 và khiến 8.096 bị bệnh và 774 người chết.
Le classi P e Q sono usate occasionalmente per classificare alcuni oggetti non stellari.
Cuối cùng, các lớp P và Q thỉnh thoảng được sử dụng cho các thiên thể chắc chắn không phải là sao.
I primi tentativi di classificare l'omosessualità come malattia furono compiuti da un movimento di sessuologi europei alle prime armi negli ultimi anni del diciannovesimo secolo.
Những nỗ lực đầu tiên để phân loại đồng tính luyến ái là một bệnh đã được thực hiện bởi những nhà tình dục học non trẻ châu Âu biến trong những năm cuối thế kỷ XIX.
Possiamo anche vedere questo passaggio dagli alberi alle reti nel modo di classificare e organizzare le specie.
Ta cũng có thể thấy sự thay đổi từ cây sang mạng lưới ở cách mà chúng ta sắp xếp và tổ chức các chủng loài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.