classifica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ classifica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classifica trong Tiếng Ý.

Từ classifica trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân loại, xếp loại, Phân loại, hệ thống phân loại, loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ classifica

phân loại

(classification)

xếp loại

(rating)

Phân loại

(classification)

hệ thống phân loại

loại

(rating)

Xem thêm ví dụ

Raggiungono il primo posto in classifica nel saper leggere, in matematica e scienze, e uno dei successi incredibili di Shanghai è il modo in cui aiutano gli insegnanti a migliorare.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Utilizza una "stima euristica" che classifica ogni nodo attraverso una stima della strada migliore che passa attraverso tale nodo.
Thuật toán này sử dụng một "đánh giá heuristic" để xếp loại từng nút theo ước lượng về tuyến đường tốt nhất đi qua nút đó.
Speak Now è stata inoltre inviata alle stazioni radiofoniche, il che le ha permesso di debuttare nella classifica Hot Country Songs.
"Speak Now" đồng thời cũng tích lũy đủ lượt phát thanh, giúp bài hát được xếp hạng trên bảng xếp hạng Hot Country Songs.
In occasione della finale di FA Cup del 1996-1997 la canzone Blue Day fu cantata dal noto Suggs, cantante dei Madness, e dai membri della squadra, raggiungendo stavolta il ventiduesimo posto nella classifica inglese.
Để lên tinh thần cho Chung kết FA Cup 1997, ca khúc "Blue Day", được biểu diễn bởi Suggs và các thành viên Chelsea, đạt vị trí thứ 22 trong bảng xếp hạng Anh Quốc.
La settimana seguente, precisamente il 4 agosto 1958, Billboard introdusse un'unica classifica di singoli che tenesse conto di tutti i generi: la Hot 100.
Ngày 4 tháng 8 năm 1958, Billboard công bố bảng xếp hạng chung cho tất cả các đĩa đơn thuộc các dòng nhạc khác nhau: Hot 100.
La Banca Mondiale classifica Macao come un'economia ad alto reddito e il PIL pro capite della regione nel 2006 è stato di 28.436 dollari statunitensi.
Ngân hàng Thế giới phân loại Ma Cao là một nền kinh tế có thu nhập cao và GDP bình quân đầu người của khu vực đạt 28.436 Đô la Mỹ vào năm 2006.
Il 16 maggio, Céline pubblica un cofanetto di tre dischi (2CD / DVD e 2CD / Blu-ray) intitolato Céline Une seule fois / Live 2013, che raggiunge la top ten delle classifiche francesi, canadesi,belghe e svizzere.
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2014, Dion cho phát hành 3 bộ đĩa (2CD/DVD và 2CD/Blu-ray) mang tựa đề Céline une seule fois / Live 2013, đạt đến top 10 tại Pháp, Canada và miền Nam nước Bỉ.
Ma si è scoperto che, osservando quello che la gente più rimpiange nella vita, sapete cosa, le nostre decisioni finanziarie non sono neanche in classifica.
Nhưng thực tế là, khi bạn nhìn tổng quát với những gì con người nuối tiếc trong cuộc sống, bạn biết không, những quyết định tài chính của chúng ta không xếp hạng gì hết.
Nel 2005 collaborano con il gruppo Glay per il singolo Scream, che arriva alla prima posizione della classifica Oricon e vende oltre 500.000 copie.
Tháng 7, 2005, cùng với nhóm nhạc rock của Nhật là Glay, Exile phát hành đĩa đơn "Scream", chiếm vị trí số 1 trên Oricon và bán được hơn 500 000 bản.
Millennium è il primo singolo di Robbie Williams a raggiungere la vetta della classifica dei singoli inglesi.
"Millennium" là đĩa đơn hát đơn đầu tiên của Robbie Williams dẫn đầu UK Singles Chart.
Blackout vinse nella categoria "Album of the Year" agli MTV Europe Music Awards del 2008 e fu incluso nella classifica "Best Pop Album of the Decade" stilata dal Times al quinto posto.
Blackout giành giải Album của năm tại Giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2008 và được liệt kê ở vị trí thứ 5 trong danh sách Album Pop xuất sắc nhất của thập kỷ bởi The Times.
Con la produzione di Syk Sense, Tunji Ige e Smash David, "Location" ha chiuso il 2016 al n.20 nella classifica Billboard's Mainstream R&B/Hip-Hop Airplay chart e ha raggiunto la Top 10 nella classifica di Billboard Hot R&B Songs il 21 gennaio 2017.
Với việc sản xuất từ Syk Sense, Tunji Ige, và Smash David, "Location" đã hoàn thành năm 2016 ở vị trí 20 trên bảng xếp hạng Billboard Biểu đồ phát sóng R & B / Hip-Hop chính thống và đạt vị trí Top 10 trên bảng xếp hạng Billboard Hot R & B Songs vào ngày 21 tháng 1 năm 2017.
Il loro spirito di sacrificio è uguale a quello di qualsiasi altro gruppo religioso; per quanto riguarda il ministero sono in cima alla classifica.
Tinh thần hy sinh của họ ngang hàng với bất cứ nhóm tôn giáo nào khác; nói về công việc rao giảng thì họ trổi hơn mọi nhóm khác.
In cima alla classifica
Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng:
Siete in cima alla classifica.
Tên của hai anh nằm ở đầu danh sách.
Di questi americani non religiosi il 37% si classifica come "spirituale ma non religioso".
Trong số những người Mỹ không theo tôn giáo này, 37% phân loại họ là tâm linh nhưng không sùng đạo.
Ha debuttato al numero 18 nella classifica UK Soundtrack Albums durante la settimana del 10 novembre 2017.
Album khởi đầu ở vị trí thứ 18 trên bảng xếp hạng UK Soundtrack Albums trong tuần ngày 10 tháng 11 năm 2017.
Alle 18:00 UTC l'Agenzia Meteorologica Giapponese (JMA) classificò il sistema come depressione tropicale.
Vào lúc 18:00 UTC đêm đó, Cơ quan Khí tượng Nhật Bản (JMA) đã phân loại hệ thống này thành một áp thấp nhiệt đới.
Il singolo raggiunse la posizione numero sette nella classifica Billboard Hot 100, ultimo piazzamento nella top 10 per i Beatles fino alla pubblicazione di Free as a Bird nel 1995.
Ca khúc này có được vị trí số 7 tại Billboard Hot 100, trở thành ca khúc cuối cùng của The Beatles đạt top 10 tại đây cho tới ca khúc "Free as a Bird" (1995).
Il brano è poi rispuntato nella classifica britannica alla numero 75 il 17 marzo 2013 vendendo 3256 copie.
Bài hát đã quay trở lại tại số 75 vào tuần lễ ngày 17 tháng 3 năm 2013, bán được 3,256 bản.
Parlare di disuguaglianza di reddito, anche non essendo nella classifica Forbes, può metterci a disagio.
Nói về sự bất bình đẳng thu nhập, ngay cả khi bạn không trong danh sách Forbes 400, vẫn có thể làm cho chúng ta khó chịu.
Negli Stati Uniti, la canzone è stata registrata come I Will Follow Him da Peggy March ed è diventata prima nella classifica di Billboard in tutte le categorie per tre settimane nel 1963.
Tại Mỹ, ca khúc được thu âm dưới cái tên "I will follow him" bởi Little Peggy March và đã đứng vị trí số 1 tại bảng xếp hạng Billboard hot 100 trong 3 tuần năm 1963.
Nevermind divenne il primo album da numero 1 in classifica dei Nirvana l'11 gennaio 1992, spodestando Dangerous di Michael Jackson dalla vetta di Billboard.
Nevermind trở thành album quán quân đầu tiên của Nirvana vào ngày 11 tháng 1 năm 1992 sau khi thay thế Michael Jackson tại Billboard 200.
Nel 1999 viene posizionato al primo posto della classifica "Hottest Under 21" di Teen Scene Magazine e nominato "The Biggest Teen Idol" da Teen People.
Vào năm 1999, Nick đứng ở vị trí số một trong danh sách Hottest under 21 của tạp chí Teen Scene và là The biggest teen idol (thần tượng tuổi teen).
Il Congo si ritrova regolarmente in fondo alle classifiche mondiali per salute e povertà.
Congo liên tục xếp thê thảm trong các bảng xếp hạng toàn cầu về y tế và đói nghèo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classifica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.