clausola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clausola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clausola trong Tiếng Ý.
Từ clausola trong Tiếng Ý có nghĩa là điều khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clausola
điều khoảnnoun Il pentimento è la clausola di esonero in tutto ciò. Sự hối cải là điều khoản khắc phục sự phạm giới và cái chết. |
Xem thêm ví dụ
Le sue clausole rimasero in vigore fino alla fine del 1936 e non furono rinnovate. Các điều khoản của nó vẫn có hiệu lực cho đến cuối năm 1936, nhưng nó không được gia hạn. |
La conferenza superò lo schema il giorno successivo, che consisteva in tre capitoli e ventuno clausole. Hội nghị đã thông qua đề cương vào ngày hôm sau, bao gồm ba chương và hai mươi mốt mệnh đề. |
Così si mise tra i due, si rivolse al creditore e gli fece un’offerta: “Estinguerò io il debito se libererai il debitore dalle clausole del contratto in modo che egli possa conservare ciò che ha e non andare in prigione”. Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
Per mantenere il titolo fino ad oggi la licenza GPL include una clausola facoltativa "ogni versione successiva", che consente agli utenti di scegliere fra i termini originali o le condizioni nelle nuove versioni come aggiornato dalla FSF. Để giữ cho giấy phép cập nhật, giấy phép GPL bao gồm một điều khoản "bất kỳ phiên bản sau" tùy chọn, cho phép người dùng lựa chọn giữa các điều khoản gốc hoặc các điều khoản trong các phiên bản mới như được FSF cập nhật. |
Il suo caro ammiraglio Nogura si è appellato a una poco nota clausola di attivazione delle riserve. Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến. |
La clausola nudità. Điều khoản khỏa thân. |
In realtà, aggiungiamo altre istruzioni a questa clausola. Trên thực tế, chúng ta hãy thêm một vài câu vào mệnh đề này. |
Altre clausole determinavano che nessun attacco poteva essere effettuato dalle due parti verso gli alleati degli altri e fu proibito a entrambi di raccogliere truppe nel territorio della parte avversa. Những điểu khoản khác được định rõ đó là các đồng minh của mỗi bên sẽ không bị tấn công bởi bên kia, và không có các cuộc tấn công nào được phép tiến hành bởi các đồng minh của cả hai bên và cả hai bên đều bị cấm tuyển mộ binh lính trong phạm vi lãnh thổ của nước khác. |
Lo storico Wilfred Warren sostiene che era quasi inevitabile che la clausola si sarebbe tradotta in una guerra civile, in quanto "era rozza nei suoi metodi e inquietante nelle sue implicazioni". Sử gia Wilfred Warren cho rằng điều khoản đó của Đại Hiến chương khiến cho một cuộc nội chiến là không thể tránh khỏi, do nó "thô bạo trong phương pháp và đầy bất an trong những ngụ ý pháp lý". |
Tuttavia gli israeliti finirono per non tener conto dello spirito della legge e approfittarono di quella clausola per divorziare in modo arbitrario. Tuy nhiên, những người Y-sơ-ra-ên dần dần lờ đi tinh thần của luật này và lợi dụng điều khoản này để ly dị vì bất cứ lý do nào thích hợp với sở thích nhất thời của họ. |
Ma concentrarsi su un solo requisito essenziale per la salvezza escludendo gli altri è come leggere una clausola essenziale di un contratto e ignorare il resto. Tuy nhiên, tập trung sự chú ý vào chỉ một điều kiện cần yếu cho sự cứu rỗi và rồi loại ra những điều kiện khác thì giống như đọc một điều khoản quyết liệt của một giấy giao kèo và làm ngơ trước phần còn lại. |
Perché inclusa nelle clausole del patto è la promessa di Geova di proteggere gli israeliti se gli rendono esclusiva devozione. Bởi vì các điều khoản trong giao ước có bao gồm lời của Đức Giê-hô-va hứa bảo vệ dân Ngài nếu họ dành cho Ngài sự thờ phượng chuyên độc. |
Gli acquirenti devono essere cauti nello stipulare contratti, accertandosi di leggere tutte le clausole che magari sono scritte con caratteri molto piccoli o in un linguaggio volutamente oscuro. Trước khi ký hợp đồng người mua hàng phải cẩn thận đọc kỹ những điều kiện thường được ghi bằng chữ nhỏ hoặc bằng những lời mập mờ không rõ nghĩa. |
Se " a " non è minore di 0, allora esegue l'altra clausola " else ". Nếu " a " không nhỏ hơn 0, chương trình thực hiện mệnh đề " else ". |
Accettai verbalmente di tornare, ma, con mia sorpresa, quando ricevetti il permesso non c’era traccia di questa clausola! Tôi nói rằng tôi đồng ý, nhưng đáng ngạc nhiên thay, khi tôi nhận được giấy phép thì không có ghi điều kiện nào trong đó cả! |
Le clausole stabiliscono chi cucinerà, chi farà le pulizie o chi guiderà l’auto, nonché se si potranno tenere animali da compagnia, quanto dovrà pesare il coniuge, chi porterà a spasso il cane e a chi toccherà buttare la spazzatura. Các điều khoản quy định ai nấu ăn, giặt giũ, lái xe, đổ rác, dẫn chó đi dạo, cũng như có được nuôi thú cưng không hoặc cân nặng của người hôn phối là bao nhiêu. |
Da ciò che ho appreso dai comandamenti che sono stati dati, mi sono sempre aspettato che Sion patisse delle sofferenze, ma vorrei ricordarvi una certa clausola che prevede che dopo molta tribolazione vengono le benedizioni [vedere DeA 58:4]. Nhưng tôi muốn nhắc nhở các anh chị em về một điều khoản chắc chắn trong sự truyền đạt của Thánh Linh cho tôi mà nói rằng, sau nhiều thống khổ thì phước lành sẽ đến [xin xem GLGƯ 58:4]. |
Firma un contratto valido sino al 31 dicembre 2020 con una clausola rescissoria di 50 milioni di euro. Ngày 8 tháng 5 năm 2015 Gaya gia hạn hợp đồng với Valencia tới năm 2020 với mức phí giải phóng là 50 triệu Euro. |
Notate la clausola: “Se riceverai i miei detti”. Hãy lưu ý mệnh đề phụ chỉ điều kiện “nếu con tiếp-nhận lời ta”. |
Poi interrompe la clausola e stampa e stampe di questo non importa quale: " we are done with the program ", non importa quale. Nhưng sau đó chương trình thoát ra khỏi mệnh đề này và in " chúng ta đã tính xong với chương trình " |
Naturalmente, chiunque pensi che Gesù insegnò una teologia che libera dalla responsabilità del peccato non ha letto le clausole scritte in piccolo nel contratto! Rõ ràng là bất cứ người nào nghĩ là Chúa Giê Su đã dạy rằng con người ta không chịu trách nhiệm đối với tội lỗi của mình, thì họ đã không đọc kỹ thánh thư! |
La Apache License 1.1 venne approvata dall'ASF nel 2000: Il cambiamento più importante dalla versione 1.0 consiste nella 'clausola pubblicità' (articolo 3 della versione 1.0 della licenza); i prodotti derivati non devono più riconoscere credito nei loro materiali pubblicitari, ma solo nella loro documentazione. Giấy phép Apache 1.1 được ASF thông qua năm 2000: Thay đổi cơ bản từ 1.0 sang 2.0 là 'khoản quảng cáo' (mục 3 giấy phép 1.0); các sản phẩm phái sinh không còn bắt buộc phải kèm lời ghi công trong các thành phần quảng cáo, mà chỉ trong hướng dẫn sử dụng mà thôi. |
Secondo Richard Stallman, la modifica più importante di questa versione è la clausola da lui denominata "Libertà o morte". Theo Richard Stallman, thay đổi lớn trong GPLv2 là mệnh đề "Tự do hoặc chết", như ông gọi nó – Phần 7. |
Il ministero federale tedesco per l'istruzione e la ricerca (Bundesministerium für Bildung und Forschung) ha concesso nel febbraio del 2003 i permessi per costruire le installazioni, con un costo previsto di 986 milioni di Euro, aggiungendo la clausola che venga finanziato come progetto europeo. Bộ Giáo dục và Nghiên cứu Liên bang Đức đã cho phép xây dựng cơ sở này vào ngày 5 tháng 6 năm 2007 với chi phí là 850 triệu Euro, theo quy định rằng nó cần được tài trợ như là một dự án của châu Âu. |
La sua clausola rescissoria è stata fissata a 30 milioni di euro. Điều khoản giải phóng hợp đồng của anh là 30 triệu euro. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clausola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới clausola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.