clear away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clear away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clear away trong Tiếng Anh.

Từ clear away trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhặt nhạnh, thu dọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clear away

nhặt nhạnh

verb

thu dọn

verb

Xem thêm ví dụ

We hope that these articles clear away any misconceptions.
Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng.
Any vestiges of the polluted old system will be cleared away.
Những vết tích của hệ thống cũ ô uế sẽ được tẩy sạch.
So you must clear away what is bad out of Israel.”
Ấy, ngươi sẽ cất sự ác khỏi Y-sơ-ra-ên là như vậy”.
I was thinking we'd finally clear away that patch of woods down by the river and....
Em đang nghĩ tới việc dọn khoảnh rừng dưới mé sông và...
Earlier palaces must have existed, but they had been cleared away or built over.
Các cung điện sớm hơn hẳn cũng đã từng tồn tại, nhưng chúng đã bị xóa đi hay xây chồng lên.
We want to clear away the toxic soil from this area and have an organic garden.
Chúng con muốn làm sạch những mảnh đất độc hại ở nơi này và làm một vườn rau sạch.
Please clear away from the grid.
Hãy xóa đi từ lưới điện.
Clear away the old leaven, that you may be free from ferment.
Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho... như anh em là bánh không men vậy.
The trash is pretty much cleared away.
Rác được dọn khá sạch.
By clearing away all the reproach ever heaped on his name.
Bằng cách tẩy sạch những sự nhơ nhuốc đã chồng chất trên danh Ngài (Thi-thiên 135:13).
* Jehovah purposed to make a clean sweep of Jeroboam’s house, “just as one clears away the dung.”
Đức Giê-hô-va có ý định loại bỏ hoàn toàn nhà Giê-rô-bô-am “như người ta quét phân” (1 Các Vua 14:10).
They are confident that what is bad will soon be cleared away and an entirely new world established.
Họ tin chắc rằng các điều xấu sẽ được tẩy sạch và một thế giới hoàn toàn mới sẽ được thiết lập.
We had a deal of work to finish up last night and clear away this morning.
Chúng ta đã lau chùi hết vào tối qua và dọn dẹp vào sáng nay.
Charles V cleared away the French threat on Frankfurt and opened trenches around Mainz on 22/23 July.
Charles V đã xóa sạch mối đe dọa của Pháp đối với Frankfurt và mở các chiến hào quanh Mainz vào ngày 22/23 tháng 7.
Just think: the entire poisonous atmosphere of Satan’s world cleared away!
Bạn hãy nghĩ xem: cả bầu không khí độc hại của thế gian thuộc Sa-tan sẽ bị dẹp bỏ đi!
(Matthew 24:21) That will clear away wickedness and allow true worship to flourish fully on earth.
(Ma-thi-ơ 24:21) Lúc đó, sự gian ác sẽ bị loại trừmở đường cho sự thờ phượng thật được phát triển mạnh mẽ trên khắp đất.
Clear away the old leaven, that you may be a new lump, according as you are free from ferment.
Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy.
And what's amazing is that no other organ takes quite this approach to clearing away the waste from between its cells.
Tuyệt vời là không một cơ quan nào khác có thể sử dụng cách đó để làm sạch chất thải từ giữa các tế bào.
In the case of the returning Jews, it will be as if God himself is in the forefront, clearing away any obstacles.
Trong trường hợp của dân Giu-đa hồi hương thì như thể chính Đức Giê-hô-va sẽ đi trước, dẹp mọi chướng ngại vật.
More than once, shear cleared away most of the clouds above John and nearly caused it to weaken to a tropical depression.
Độ đứt gió không phù hợp đã hơn một lần loại bỏ những đám mây phía trên John và khiến nó gần như suy yếu thành áp thấp nhiệt đới.
Then he said: “Clear away the old leaven, that you may be a new lump, according as you are free from ferment.
Rồi ông nói: “Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy.
In the course of conversation, the man mentioned that a heart condition prevented him from clearing away the snow in front of his home.
Trong khi trò chuyện, cụ ông cho biết vì mắc bệnh tim nên không thể xúc tuyết trước cửa nhà.
(Exodus 15:3) Out of compassion for his name and for his people, he will clear away wickedness and establish a righteous new world.
Vì thương xót danh Ngài và dân sự Ngài, Đức Chúa Trời sẽ loại bỏ sự gian ác và thiết lập một thế giới mới công bình (II Phi-e-rơ 3:13).
To clear away all that was not original, Estienne applied the methods of textual criticism that were used for the study of classical literature.
Để loại ra tất cả những điều không thuộc nguyên bản, Estienne áp dụng phương pháp phê bình nguyên bản được dùng trong việc nghiên cứu văn chương cổ điển.
Once you've reviewed the proposed changes, you can take the following actions to clear away the merge panel and signal that the merge is finished:
Ngay khi đã xem lại các thay đổi được đề xuất, bạn có thể thực hiện các tác vụ sau để xóa hết bảng kết hợp và đánh dấu bảng kết hợp đã hoàn tất đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clear away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.