climber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ climber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ climber trong Tiếng Anh.

Từ climber trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây leo, người leo núi, người leo trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ climber

cây leo

noun

người leo núi

noun

These are some climbers reaching the top of the icefall just at sun-up.
Vài người leo núi đã lên đến đỉnh thác băng khi mặt trời lên.

người leo trèo

noun

This one is for more advanced climbers.
Cái cây này là dành cho người leo trèo giỏi.

Xem thêm ví dụ

From Camp VI, climbers make their final summit push.
Từ Trại VI, các nhà leo núi sẽ leo lên đoạn cuối cùng.
Maintenance of the memorial requires mountain climbers to monitor and seal cracks annually.
Công việc bảo dưỡng khu tưởng niệm hàng năm đòi hỏi những nhà leo núi phải giám sát và bịt các vết nứt.
Public transportation will take climbers and tourists as far as the Murodo Plateau Station at an elevation of 2,450 m (8,038 ft), from where individuals may climb to the peak on foot.
Giao thông công cộng sẽ khiến người leo núi và du khách xa đến tận nhà ga Murodo Plateau ở độ cao 2.450 m (8.038 ft), từ đó cá nhân có thể leo lên đến đỉnh núi bằng cách đi bộ.
Shiprock is a point of interest for rock climbers and photographers and has been featured in several film productions and novels.
Shiprock là một điểm thu hút các nhà leo núi và nhiếp ảnh gia và đã được đặc trưng trong một số tác phẩm điện ảnh và tiểu thuyết.
These camps are rudimentary campsites on Mount Everest that are used by mountain climbers during their ascent and descent.
Những trại này là khu cắm trại thô sơ trên đỉnh Everest được sử dụng bởi những người leo núi trong thời gian đi lên và xuống.
This is not good weather to climb in, so the climbers are just waiting, hoping that the wind's going to die down.
Thời tiết này không thích hợp để leo núi, vì vậy mọi người đành đợi gió lặng.
This is a scene at base camp, at one of the camps where some of the climbers were lost.
Đây là hình ảnh tại trại lúc đó, tại một trong những cái trại đã có vài người mất tích trong cơn bão.
The windows have been placed in holes used to remove excavated rock from the tunnel during construction, and are also occasionally used as access points, by climbers, and also rescue parties.
Cửa sổ này là nơi trước kia là các lỗ được dùng để loại bỏ đá đã đào bới lên trong quá trình xây dựng đường hầm, và đôi khi được dùng làm điểm tiếp cận để iải cứu các nhà leo núi gặp nạn.
To endure the ascent and reach their goal, climbers must consume as many calories as possible.
Để bền bỉ leo dốc và đạt được mục tiêu, những người leo núi phải nạp càng nhiều calo càng tốt.
How this Beast can crawl on walls, like the best rock climbers using the slightest friction and imperfections to hold his body close to seemingly sheer surfaces.
Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng.
To reach Camp IV on the North Col, climbers ascend the glacier to the foot of the col where fixed ropes are used to reach the North Col at 7,010 m (23,000 ft).
Để đạt đến Trại IV trên cột phía bắc, các nhà leo núi leo lên theo tảng băng đến chân cột nơi các sợi dây cố định được sử dụng để đạt tới North Col ở độ cao 7.010 m (23.000 ft).
It is an excellent climber, and swims when it needs to, but normally avoids water.
Linh miêu leo trèo xuất sắc, sẽ bơi lội khi cần, nhưng thường sẽ tránh nước.
Mallory's ultimate fate was unknown for 75 years, until his body was discovered on 1 May 1999 by an expedition that had set out to search for the climbers' remains.
Số phận của Mallory là một bí ẩn trong 75 năm, cho đến khi thi thể của ông được tìm thấy vào ngày 1 tháng 5 năm 1999 bởi một cuộc thám hiểm tìm kiếm thi thể của hai nhà leo núi.
They are agile climbers and are able to live in arid conditions and steep mountainous country.
Chúng là những nhà leo núi nhanh nhẹn và có thể sống trong điều kiện khô hạn và đất nước núi dốc.
For example, a person who is a terrible rock climber would probably have poor self-efficacy with regard to rock climbing, but this will not affect self-esteem if the person doesn’t rely on rock climbing to determine self-worth.
Ví dụ, một người leo núi đá khủng khiếp có lẽ sẽ có khả năng leo núi đá kém, nhưng điều này sẽ không ảnh hưởng đến lòng tự trọng nếu người đó không dựa vào việc leo núi để tự xác định giá trị.
Climbers may bring only medication and cameras—lockers are provided for other items—and must undergo a second security screening.
Những người lên đó có thể chỉ được phép mang theo thuốc uống và máy ảnh - có các hộp tủ khóa cung cấp sẵn để cất những thứ vật dụng còn lại - và phải được kiểm tra an ninh lần thứ hai.
The final exertion is more than worth the effort because once the climber is on top, the views are breathtaking.
Nhưng cuối cùng, nỗ lực đó cũng được đền bù xứmg đáng, vì khi đứng ở trên đỉnh sẽ quan sát được một quang cảnh vô cùng ngoạn mục.
Nowadays, climbers ascend this step using fixed ropes previously set up by Sherpas.
Ngày nay, những nhà leo núi sẽ leo lên bậc này sử dụng dây cố định sẵn được thiết lập trước bởi những người Sherpa.
The high altitude and a clear, windless day can make the Western Cwm unbearably hot for climbers.
Với độ cao và một ngày trong không có gió có thể làm Western Cwm nóng vượt sức chịu đựng của những người leo núi.
He made the first solo ascent of Mount Everest, the first ascent of Everest without supplemental oxygen, along with Peter Habeler, and was the first climber to ascend all fourteen peaks over 8,000 metres (26,000 ft) above sea level.
Ông đã thực hiện chuyến đi đầu tiên của Núi Everest mà không có dưỡng khí bổ sung, cùng với Peter Habeler và là người leo núi đầu tiên vượt lên tất cả mười bốn đỉnh núi trên 8.000 m trên mực nước biển.
These are climbers moving up the Lhotse face, that mountain toward Camp Three.
Những người này đang leo núi Lhotse hướng về trại 3.
Ueli Steck (German: ; 4 October 1976 – 30 April 2017) was a Swiss rock climber and mountaineer.
Ueli Steck (phát âm tiếng Đức: , 4 tháng 10 năm 1976 - ngày 30 tháng 4 năm 2017) là một nhà leo vách đá và leo núi người Thụy Sĩ.
Technically, the southeast ridge on the Nepali side of the mountain is easier to climb, so most climbers prefer to trek to Everest through Nepal.
Về kỹ thuật, sườn đông nam của Everest thuộc Nepal dễ leo hơn nên hầu hết mọi người chuộng lên núi từ Nepal thay vì Tây Tạng.
Its foot proportions are close to the unusual proportions of Gorilla and Homo but are distinct from those found in specialized climbers.
Các tỉ lệ chân của nó là gần với các tỉ lệ bất thường của chân khỉ đột (Gorilla) và người (Homo) nhưng là khác biệt với các tỉ lệ tìm thấy ở các động vật chuyên leo trèo.
Black bears in general are very capable climbers and can use trees as a place of protection and refuge.
Gấu đen nói chung là những người leo núi rất có khả năng và có thể sử dụng cây làm nơi bảo vệ và ẩn náu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ climber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.