clientele trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clientele trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clientele trong Tiếng Anh.

Từ clientele trong Tiếng Anh có các nghĩa là an Asian clientele, một nhóm khách hàng, nhóm khách hàng, những khách quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clientele

an Asian clientele

noun

một nhóm khách hàng

noun

nhóm khách hàng

noun

Well, if you'll excuse me..., it seems as though I need to procure some alcohol for my dwindling clientele.
Cho tôi xin phép, có vẻ như tôi cần đi kiếm chút rượu cho nhóm khách hàng nhỏ của tôi.

những khách quen

noun

They have VIPs in their clientele.
Họ có những khách quen là VIP.

Xem thêm ví dụ

While at its core, clienteling is a sales technique, the term is commonly used today to describe the related assisted selling software tools used to support relationship-building activities between store associates and their customers.
Mặc dù cốt lõi của clienteling là một kỹ thuật bán hàng, thuật ngữ này thường được sử dụng ngày nay để mô tả các công cụ phần mềm bán hàng được hỗ trợ liên quan được sử dụng để hỗ trợ các hoạt động xây dựng mối quan hệ giữa các cộng tác viên cửa hàng và khách hàng của họ.
Under this new rulership, Tyre will resume her former activity and try hard to regain recognition as a world commercial center —just as a prostitute who has been forgotten and has lost her clientele seeks to attract new clients by going around the city, playing her harp and singing her songs.
Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát.
In 2014, a software-based clienteling solution was deployed on iPad to over 3,500 associates at Saks Fifth Avenue.
Vào năm 2014, một giải pháp ứng dụng khách dựa trên phần mềm đã được triển khai trên iPad cho hơn 3.500 cộng sự tại Saks Fifth Avenue.
The magazine notes that “financial astrologers are gaining an impressive list of prestigious clientele for their detailed market predictions.”
Tạp chí đó cũng ghi rằng “các chiêm tinh gia về tài chính đang thu nhập một số khách hàng đáng kể gồm những người có thanh thế muốn biết những tiên đoán chi tiết về tình trạng thị trường”.
Similarly, Dr. Booker T. Whatley, a professor of agriculture in Alabama, advocated for Clientele Membership Clubs as early as the 1960s.
Tương tự, tiến sỹ Booker T. Whatley, một giáo sư nông nghiệp tại Alabama đã hỗ trợ cho câu lạc bộ thành viên Clientele những năm 60s.
Clienteling can also be an effective means of selling excess inventory without resorting to discounting by pairing products with the right consumers, using their past purchases to predict what they are likely to want to buy.
Khách hàng cũng có thể là một phương tiện hiệu quả để bán hàng tồn kho dư thừa mà không cần giảm giá bằng cách ghép sản phẩm với đúng người tiêu dùng, sử dụng giao dịch mua trước đây của họ để dự đoán những gì họ có thể muốn mua.
All of this came to an end when he lost his job because of reduced clientele at the hotel.
Nhưng đó chỉ còn là dĩ vãng, anh bị mất việc vì khách sạn thua lỗ.
However, Jong-no has been known to cater to non-Western clientele and has various gay-friendly shops, cafés, and gay-focused NGOs.
Tuy nhiên, Jongno-gu đã được biết đến để phục vụ các khách hàng không phải người phương Tây và có nhiều cửa hàng, quán cà phê thân thiện với người đồng tính nam và các tổ chức phi chính phủ tập trung vào người đồng tính.
Software-based clienteling has been said to have the advantage of collecting data about clients across different interaction channels in a searchable and retrievable database for later use.
Hoạt động khách hàng dựa trên phần mềm được cho là có lợi thế trong việc thu thập dữ liệu về khách hàng trên các kênh tương tác khác nhau trong cơ sở dữ liệu có thể tìm kiếm và truy xuất để sử dụng sau này.
The available literary and archaeological sources generally witness to dilapidated and unclean facilities, virtually non-existent furnishings, bed-bugs, poor quality food and drink, untrustworthy proprietors and staff, shady clientele, and generally loose morals.”
Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”.
Ralph Lauren has also used clienteling to invite select shoppers to special shopping events.
Ralph Lauren cũng đã sử dụng dịch vụ khách hàng để mời những người mua sắm chọn lọc đến các sự kiện mua sắm đặc biệt.
Some of my clientele don't take kindly to an Indian on the premises.
Một số khách hàng không hài lòng khi đưa một người Anh-Điêng vào quán.
From the customer's perspective, clienteling "could add a layer of personal touch" to the shopping experience.
Từ quan điểm của khách hàng, khách hàng "có thể thêm một lớp liên lạc cá nhân" vào trải nghiệm mua sắm.
Clienteling is a technique used by retail sales associates to establish long-term relationships with key customers based on data about their preferences, behaviors and purchases.
Clienteling là một kỹ thuật được sử dụng bởi các cộng tác viên bán lẻ để thiết lập mối quan hệ lâu dài với các khách hàng quan trọng dựa trên dữ liệu về sở thích, hành vi và mua hàng của họ.
The term "retailer" is typically applied where a service provider fills the small orders of a large number of individuals, who are end-users, rather than large orders of a small number of wholesale, corporate or government clientele.
Thuật ngữ "nhà bán lẻ" thường được áp dụng khi nhà cung cấp dịch vụ xử lý hàng loạt các đơn hàng nhỏ của một số lượng lớn các cá nhân, là người dùng cuối, thay vì đơn đặt hàng lớn của một số lượng nhỏ khách hàng bán buôn, doanh nghiệp hoặc chính phủ.
It is common to link clientelism with corruption; both involve political actors using public and private resources for personal gain, but they are not synonymous.
Chủ nghĩa bảo trợ thường có liên hệ với tham nhũng; cả hai đều dính líu tới việc các chính trị gia dùng những nguồn công cộng và tư nhân để làm giàu bản thân, nhưng hai chữ này không đồng nghĩa với nhau.
Works in English would open up a global clientele but remain inaccessible to most Tanzanians who did not speak the language.
Các tác phẩm bằng tiếng Anh sẽ tiếp cận với một nhóm khách hàng toàn cầu nhưng vẫn không thể tiếp cận được với hầu hết người Tanzania không nói được ngôn ngữ này.
We believe he selects attractive girls methodically builds their dependence on drugs then sells them to an elite clientele around the world.
Chúng tôi tin là hắn tuyển lựa những cô gái dễ coi làm cho họ nghiện ma túy rồi bán cho các khách hàng chọn lọc khắp thế giới.
The clientele behavior was very much the same too.
Hành xử của người nghe cũng khá giống.
The early 1980s arrival of hair mousse in North America was known as "mousse mania", as hairdressers unveiled the new foam product to their clientele.
Keo bọt tóc được ra mắt vào những năm 1980 ở Bắc Mỹ được gọi là "keo bọt nghiện", khi những người thợ làm tóc tiết lộ sản phẩm bọt mới cho khách hàng của họ.
Like Foggy said, we're particular about our clientele.
Như Foggy nói, chúng tôi rất kén chọn khách hàng.
Some businesses, large or small, employ chaplains for their staff or clientele.
Một số doanh nghiệp, lớn hay nhỏ, sử dụng tuyên úy cho nhân viên và khách hàng của họ.
There is no way we are exposing our exclusive clientele to a bunch of...
Không có chuyện chúng tôi mạo hiểm khách hàng của mình cho một đám...
Compared to other cosmetics stores, Kiehl's is also known for appealing to an exceptionally large male clientele, which represents 30 to 40 percent of the company's customer base.
So với các cửa hàng mỹ phẩm khác, Kiehl's cũng nổi tiếng vì thu hút đặc biệt lớn khách hàng nam giới, đại diện cho 30 đến 40 phần trăm trong tổng số phần trăm khách hàng của công ty.
Let's say he has an elite clientele.
Khách hàng của anh ta khá máu mặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clientele trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.