climax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ climax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ climax trong Tiếng Anh.

Từ climax trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực khoái, cao đỉnh, phép tiến dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ climax

cực khoái

noun

Does that ever make you climax, just by thinking of that?
Có bao giờ nó làm cho cháu đạt cực khoái, chỉ bằng cách nghĩ về nó?

cao đỉnh

verb

This was the climax of many years of hard work on the part of numerous volunteers.
Đây là cao đỉnh của nhiều năm hoạt động siêng năng của nhiều người tình nguyện.

phép tiến dần

verb

Xem thêm ví dụ

Revelation —Its Grand Climax At Hand!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form".
AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form".
(Zephaniah 2:3) It reaches its climax in “the war of the great day of God the Almighty . . . , called in Hebrew Har–Magedon [Armageddon],” in which “the kings of the entire inhabited earth” are annihilated.
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
Fittingly, we will begin a study of the book Revelation —Its Grand Climax At Hand!
* Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy!
( Woman ) Many women find oral sex the easiest way to climax.
Nhiều phụ nữ dùng miệng là cách dễ nhất để lên đỉnh.
In 2002 Climax began working on a massively multiplayer online role-playing game based on Games Workshop's Warhammer franchise titled Warhammer Online (not to be confused with Mythic Entertainment's Warhammer Online: Age of Reckoning).
Năm 2002 Climax bắt đầu làm việc trên một trò chơi nhập vai trực tuyến dựa trên thương hiệu Warhammer của Games Workshop có tựa đề Warhammer Online (không bị nhầm lẫn với Warhammer Online: Age of Reckoning của Mythic Entertainment). Năm 2004, Games Workshop đã quyết định dự án đã trở nên quá đắt và ngừng tài trợ.
The climax is a party on January 6, when a rosca de Reyes (ring-shaped cake) is served.
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
Additional information regarding the identity of the harlot and the scarlet-colored wild beast is found in chapters 34 and 35 of the book Revelation —Its Grand Climax At Hand!, published by the Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
3 Passing through this judgment, which climaxed in 1918, the remnant of the slave class was cleansed from worldly and religious defilement.
3 Sự phán xét lên đến tột đỉnh vào năm 1918 và nhờ trải qua sự phán xét đó, lớp người đầy tớ còn sót lại được làm cho thanh sạch khỏi sự ô uế của thế gian và của tôn giáo.
As the climax of the heavenly marriage draws near, what should all of us be doing?
Tất cả chúng ta nên làm gì khi sắp đến hồi tột đỉnh của hôn lễ trên trời?
(Revelation 7:1-10, 14-17) The antitypical Festival of Booths will reach its climax after the end of the Thousand Year Reign of Christ when they along with faithful resurrected ones are granted everlasting life. —Revelation 20:5.
(Khải-huyền 7:1-10, 14-17) Lễ Lều Tạm theo nghĩa tượng trưng sẽ đạt đến cao điểm sau Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ, khi đám đông cùng những người được sống lại nhận được sự sống đời đời.—Khải-huyền 20:5.
□ What attitude does Jesus Christ have toward the “other sheep,” and how will it soon be climaxed?
□ Giê-su Christ có thái-độ nào đối với những “chiên khác” và thái-độ đó sẽ đạt đến tột-đỉnh nào sắp tới đây?
Jesus came to the temple with what in view for the “other sheep,” and how will his attitude toward them shortly be climaxed?
Giê-su đã đến thanh-tra đền thờ mang theo điều gì cho những “chiên khác”, và thái-độ của ngài đối với họ sẽ đạt đến tột-đỉnh nào sắp tới đây?
I have your climax lasted approximately 9 seconds.
Ừm... Tôi đo được cô lên đỉnh kéo dài khoảng 9 giây.
Now, he was a German dramatist ... he was a German dramatist and he believed there is a five-act structure, which has an exposition, a rising action, a climax, a falling action and a denouement, which is the unraveling or the resolution of the story.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
(c) What can we expect at the climax of the proclamation prophesied at 1 Thessalonians 5:3?
c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh?
Not only does it let your partner know they should stop what they are doing, to avoid touching over-sensitised areas, it can also act as an incredible turn-on for them, spurring them towards their own climax.
Nó không chỉ cho người kia biết họ nên tạm dừng lại, để tránh chạm vào các khu vực đang quá nhạy cảm, mà còn là cách khêu gợi tuyệt vời thúc đẩy họ cùng đạt tới cực khoái.
The decline of Alexandria climaxed in the seventh century C.E. when invaders conquered the city.
Sự suy sụp của thành Alexandria lên đến cao điểm là vào thế kỷ thứ bảy CN khi thành bị xâm chiếm.
As a fitting climax to the graduation program, Samuel Herd, a member of the Governing Body, addressed the audience on the subject “Keep Building Up Your Brothers.”
Đến cao điểm chương trình tốt nghiệp, thật phù hợp khi anh Samuel Herd, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, nói về đề tài “Hãy tiếp tục xây dựng các anh chị đồng đạo”.
Vietnam’s WTO accession, the climax of the country’s economic integration was facilitated by significant knowledge support from different development partners.
Việt Nam tham gia vào WTO là một đỉnh cao trong việc hội nhập kinh tế thế giới của Việt Nam cũng đã nhận được sự hỗ trợ của nhiều đối tác phát triển.
Climaxing his denunciation, Arundel wrote: “To fill up the measure of his malice, he devised the expedient of a new translation of the scriptures into the mother tongue.”
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Paul Haggis' main contribution was to rewrite the climax of the film.
Đóng góp chính của Paul Haggis là viết lại phần cao trào của phim.
In 2006 Konami announced that Climax Action was working on the next entry in the popular Silent Hill franchise of horror games after the original team behind the series, Konami's internal development team Team Silent, had been disbanded.
Năm 2006, Konami thông báo Climax Action đang làm việc cho phần tiếp theo trong loạt game kinh dị Silent Hill nổi tiếng sau khi nhóm ban đầu của loạt, đội phát triển nội bộ của Konami, nhóm Silent Hill, đã bị giải tán.
11:4-6) Yes, when the harvest is reaching its climax is not the time to let our hand rest!
Đúng vậy, khi mùa gặt tiến đến cao điểm thì đó không phải là lúc chúng ta nghỉ tay!
Kenny G’s solo has reached a climax once more.
Điệu solo của Kenny G đạt đến cao trào lần nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ climax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.