closet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ closet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closet trong Tiếng Anh.

Từ closet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ quần áo, buồng nhỏ, buồng riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ closet

tủ quần áo

noun

Criminal record, divorce, an actual skeleton in your closet?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?

buồng nhỏ

adjective

buồng riêng

adjective

They' re in the closet with your clothes
Chúng đang trong buồng riêng với quần áo của ông

Xem thêm ví dụ

The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
So like many of us, I've lived in a few closets in my life, and yeah, most often, my walls happened to be rainbow.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
Observe that closet, cousin Elizabeth.
Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth.
I called your wife and told her you were gonna be late for dinner'cause you were locked in a closet, you know.
Tôi đã gọi cho vợ ông và bảo rằng ông sẽ về ăn tối muộn vì ông đã bị nhốt trong tủ, ông biết đấy.
This measure is useful in determining if the fund manager is adding value in their investment choices or acting as a closet tracker mirroring the market and making little difference.
Biện pháp này rất hữu ích trong việc xác định xem người quản lý quỹ có thêm giá trị trong các lựa chọn đầu tư của họ hay đóng vai trò là người theo dõi tủ quần áo phản ánh thị trường và tạo ra sự khác biệt nhỏ.
It was hidden in your closet.
Nó được giấu trong tủ của cậu.
"Michael Jackson In The Closet – Mixes Behind Door #1 Japan CD single (CD5 / 5")".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2014. ^ “Michael Jackson In The Closet – Mixes Behind Door #1 Japan CD single (CD5 / 5")”.
And the lukewarm water heater that leaks rusty-looking crap and is rotting out the floor of the utility closet and we can't even afford to fix it.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
Criminal record, divorce, an actual skeleton in your closet?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Now the thing to do with books, if you want to ensure their long-term utility, is to hide them away in closets and let very few people look at them.
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
I see a storage closet on the other side of the room.
Tôi thấy cái kho đựng đồ phía bên kia phòng.
" We happen to have some extra prints in the closet.
" Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ.
Get into that closet.
Đi vào cái tủ đó đi.
I climbed down the fire escape, and you can't put that in the closet?
Anh leo xuống thang thoát hiểm, và em không thể cất cái valy vào tủ quần áo được sao?
I feel like that was always sort of my destiny, although I had for many years been pretty deeply in the trivia closet.
Tôi nghĩ nó giống như là một loại định mệnh, mặc dù tôi đã tốn nhiều năm vào những thứ không quan trọng đó.
Robes and slippers in the closet.
Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Somebody was hiding in that closet.
Có ai đó đang trốn trong cái phòng kho đó.
The dark-haired girl, she's gonna be kept in another closet.
Cô gái tóc đen, cô ấy sẽ bị nhốt trong 1 cái tủ khác.
If you can get to the Pan Pacific Hotel, there's clothes in my closet, $ 200 in the Bible.
Nếu ông tới được khách sạn Thái Bình Dương, trong tủ tôi có quần áo và 200 đô trong cuốn Kinh Thánh.
In 1995, Sarandon was one of many Hollywood actors, directors and writers interviewed for the documentary The Celluloid Closet, which looked at how Hollywood films have depicted homosexuality.
Năm 1995 Sarandon là một trong nhiều diễn viên, đạo diễn, người viết kịch bản ở Hollywood được phỏng vấn trong phim tài liệu The Celluloid Closet, xem cách diễn tả tình trạngđồng tính luyến ái trong các phim như thế nào.
I've been tailoring and making my own clothes from scratch ever since, so everything in my closet is uniquely my own.
Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị.
That's a closet.
đó chỉ là một cái nhà kho.
You even came out of the closet about being an alien.
Dù sao thì anh cũng nói mình là người ngoài hành tinh rồi, vậy thì còn có gì không thể nói được?
I see you finally came out of the closet.
Cuối cùng cậu cũng ra khỏi nhà xí rồi hả?
Shitty closet!
Tủ quần áo!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.