closure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ closure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closure trong Tiếng Anh.

Từ closure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đóng kín, sự bế mạc, cái bao đóng, Bao đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ closure

sự đóng kín

noun

sự bế mạc

noun

cái bao đóng

noun

Bao đóng

noun (function or reference to a function in computer science)

Xem thêm ví dụ

Closure's not the right word.
Oan hồn các người bị điếc cả sao?
Last November the beautiful Boise Idaho Temple was ready for rededication, following an 18-month closure to beautify and upgrade the temple.
Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp.
The closure of Azerbaijani and Turkish borders has devastated the economy, because Armenia depends on outside supplies of energy and most raw materials.
Sự đóng cửa biên giới với Azerbaijan và Thổ Nhĩ Kỳ đã khiến nền kinh tế bị suy sụp, bởi Armenia phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu thô và năng lượng từ bên ngoài.
The road formerly led to mines in the Groom basin, but has been improved since their closure.
Con đường trước đây dẫn đến các mỏ ở lưu vực của hồ Groom, nhưng đã được cải thiện kể từ khi đóng cửa các hầm mỏ này.
Paraguay's banking and financial services industry is still recovering from the liquidity crisis of 1995, when news of widespread corruption resulted in the closure of several significant banks.
Ngân hàng của Paraguay và dịch vụ tài chính công nghiệp vẫn đang hồi phục sau cuộc khủng hoảng thanh khoản của năm 1995, khi tin tức về nạn tham nhũng tràn lan dẫn đến sự đóng cửa của các ngân hàng một số đáng kể.
On November 17, 2009, EA officially confirmed Pandemic Studios' closure, laying off 228 employees.
Vào ngày 17 tháng 11 năm 2009, EA chính thức xác nhận đóng cửa Pandemic Studios và sa thải 228 nhân viên.
Perhaps we feel that many of our relationships have not had closure.
Có thể chúng ta đang cảm thấy nhiều mối quan hệ của mình chưa có một kết thúc rõ ràng.
One of the primary objectives of the operation, at least to the military, should have been the closure of Haiphong and other ports by aerial mining, thereby slowing or halting the flow of seaborne supplies entering the north.
Một trong các mục đích chính yếu của chiến dịch, ít nhất là đối với giới quân sự, đáng ra phải là phong tỏa cảng Hải Phòng và các cảng biển khác bằng việc thả thủy lôi từ trên không, từ đó làm giảm hoặc ngừng dòng hàng viện trợ đường biển vào miền Bắc.
With the closure of the Milton Tennis grounds in 1994, Brisbane lacked a major tennis facility.
Với việc đóng cửa sân Tennis Milton vào năm 1994, Brisbane thiếu một cơ sở quần vợt lớn.
Additionally, heavy rains on the Big Island of Hawaiʻi caused minor, localized flooding and some short-term road closures.
Bên cạnh đó, mưa nặng hạt trên đảo lớn Hawaii đã gây lũ lụt nhỏ, cục bộ, phong tỏa một số tuyến đường ngắn.
In 1932 the Afsluitdijk ("Closure Dike") was completed, blocking the former Zuiderzee (Southern Sea) from the North Sea and thus creating the IJsselmeer (IJssel Lake).
Năm 1932, Afsluitdijk ("đê đóng kín") được hoàn thành, chặn Zuiderzee (biển phía nam) cũ khỏi biển Bắc và do đó tạo ra IJsselmeer (hồ IJssel).
After its closure in 1990 the institute was refounded in 1995 with new teachers.
Sau khi đóng cửa vào năm 1990, học viện đã được tái lập năm 1995 với đội ngũ giảng viên mới.
In 1905, a group of football players and fans in the city of La Plata decided to break away from Gimnasia y Esgrima, the major club in the city, since Gimnasia's management neglected football after the closure of their field on 13th and 71st streets.
Năm 1905, một nhóm cầu thủ bóng đá và người hâm mộ trong thành phố La Plata đã quyết định để phá vỡ đi từ Gimnasia y Esgrima, các câu lạc bộ lớn trong thành phố, kể từ khi Gimnasia của quản lý bị bỏ quên bóng đá sau khi đóng cửa các lĩnh vực của họ trên các đường phố 13 và 71).
The Msx2 gene associated with hair follicle maintenance is also linked to the closure of the parietal eye in mammals, indicating that fur and lack of pineal eye is linked.
Mã gen di truyền Msx2 dùng để duy trì lông mao cũng có liên quan đến sự đóng mắt đỉnh ở động vật có vú, cho thấy lông và thiếu mắt đỉnh có liên quan.
To learn more about the most common reasons that accounts are disabled, see our top reasons for account closure.
Để tìm hiểu thêm về các lý do phổ biến nhất khiến tài khoản bị vô hiệu, hãy xem các lý do hàng đầu khiến tài khoản bị đóng của chúng tôi.
"After the closure, the Ensemble leadership team will form a new studio and has agreed to provide ongoing support for Halo Wars as well as work on other projects with Microsoft Game Studios.
"Sau khi đóng cửa, đội ngũ lãnh đạo Ensemble sẽ thành lập một studio mới và đã đồng ý cung cấp sự hỗ trợ cho Halo Wars cũng như làm việc trên các dự án khác với Microsoft Game Studios".
ABA functions in many plant developmental processes, including seed and bud dormancy, the control of organ size and stomatal closure.
AAB có vai trò trong nhiều quá trình phát triển thực vật, bao gồm sự ngủ nghỉ của hạt giống và nụ, kiểm soát kích thước cơ quan và đóng khí khổng.
Each ring closure can have either an alpha or beta configuration at the anomeric position.
Mỗi lần đóng vòng có thể có cấu hình alpha hoặc beta ở vị trí ic anome.
The station was near closure in 2004 because of financial problems on the rail line.
Nhà ga đã gần đóng cửa vào năm 2004 vì vấn đề tài chính trên tuyến đường sắt.
Bondy–Chvátal theorem (1976) A graph is Hamiltonian if and only if its closure is Hamiltonian.
Định lý Bondy-Chvátal(1972) Một đồ thị là Hamilton nếu và chỉ nếu bao đóng của nó là Hamilton.
It has been used to prevent the odor of decay, to give family members closure and prevent them from witnessing the decomposition of their loved ones, and in many cultures it has been seen as a necessary step for the deceased to enter the afterlife or to give back to the cycle of life.
Việc này đã được sử dụng để ngăn chặn mùi của sự phân hủy xác, để cho các thành viên trong gia đình không phải chứng kiến sự phân hủy xác của những người thân yêu của họ, và trong nhiều nền văn hóa nó đã được xem như là một bước cần thiết cho người quá cố đi tiếp vào thế giới bên kia hoặc quay vòng luân hồi.
Some of our publishers received a message from us today regarding an account closure.
Ngày hôm nay, một số nhà xuất bản đã nhận được thông báo của chúng tôi về việc đóng tài khoản.
Prior to closure of the meat export market, Australian hunters with the appropriate qualifications and certificates sold hybrid and feral pig meat to be exported to specialty meat markets in Russia and Italy.
Trước khi đóng cửa thị trường xuất khẩu thịt, thợ săn Úc có bằng cấp và giấy chứng nhận phù hợp đã bán thịt lợn "sắt tuổi" để xuất khẩu sang thị trường thịt đặc sản ở Nga và Italy.
It was caused by the closure of the Iapetus Ocean when the continents and terranes of Laurentia, Baltica and Avalonia collided.
Nó là nguyên nhân làm khép lại đại dương Iapetus khi các lục địa và địa thể thuộc Laurentia, Baltica và Avalonia va chạm vào nhau.
WK198 (the F.4 prototype, fuselage only) this former World Air Speed record holder is on display at Brooklands Museum, Surrey; it was first preserved at the North East Aircraft Museum, Sunderland, England, on 2 April 2008 it was relocated to the RAF Millom Museum, Cumbria, but with that museum's closure in September 2010, WK198 was transferred to Brooklands on 3 February 2011.
WK198 (mẫu thử F.4, chỉ có thân) từng giữ kỷ lục vận tốc thế giới, hiện được trưng bày tại Bảo tàng Brooklands, Surrey; đầu tiên thuộc Bảo tàng máy bay North East, Sunderland, Anh, ngày 2/4/2008 nó được chuyển tới Bảo tàng RAF Millom, Cumbria , but with that museum's closure in September 2010, WK198 was transferred to Brooklands on ngày 3 tháng 2 năm 2011.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.