clump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clump trong Tiếng Anh.

Từ clump trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụi, cục, lùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clump

bụi

noun

Yeah, soon as you find a large, brown clump of shrubs, just throw it in there.
Ngay khi anh thấy một bụi cây lớn nào, làm ơn vứt vào đấy cho tôi.

cục

noun

To see if it clumps in the cold.
Để xem nó có đóng cục khi gặp lạnh không.

lùm

verb

Xem thêm ví dụ

All the ground was covered with grass of a wintry brown and out of it grew clumps of bushes which were surely rosebushes if they were alive.
Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống.
That nanoparticles are highly reactive can mean that they rapidly clump together or react with soil particles or other material in the environment, limiting their dispersal to target contaminants.
Các hạt nano có tính phản ứng cao có thể có nghĩa là chúng nhanh chóng kết tụ với nhau hoặc phản ứng với các hạt đất hoặc vật liệu khác trong môi trường, hạn chế sự phân tán của chúng tới các chất gây ô nhiễm mục tiêu.
Judge Taylor clumped to the back porch to let Ann out and found the screen door swinging open.
Quan tòa bước ra hiên sau để cho Ann ra ngoài và thấy cửa lưới mở toang.
For instance, any unreacted carbon atoms from the logs form little clumps of soot that rise into the flames and emit the yellow-orange light we associate with a campfire.
Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại.
However, by breaking up the clumps into individual particles, the total surface area is increased, and each particle has an exposed surface that can react.
Tuy nhiên, nhờ tách các cụm này ra thành các hạt đơn lẻ, tổng diện tích bề mặt tăng lên, và mỗi hạt làm lộ ra bề mặt có thể phản ứng.
It takes a true awareness to understand that we’re alive, he explained as he pulled up a clump of radishes.
Phải có một sự thức nhận đích thực để hiểu ra rằng mình đang sống, anh vừa giải thích vừa nhổ một mớ củ cải.
" Unfortunately , as well as helping out the bacteria " , explained Jenkinson , " platelet clumping can cause small blood clots , growths on the heart valves ( endocarditis ) or inflammation of blood vessels that can block the blood supply to the heart and brain " .
" Thật không may , cũng như giúp các vi khuẩn " , Jenkinson giải thích , " các cục tiểu huyết cầu có thể gây ra các cục máu đông nhỏ , phát triển trên các van tim ( viêm nội tâm mạc ) hoặc viêm các mạch máu có thể ngăn chặn việc cung cấp máu đến tim và não " .
However, over shorter length-scales, matter tends to clump hierarchically; many atoms are condensed into stars, most stars into galaxies, most galaxies into clusters, superclusters and, finally, large-scale galactic filaments.
Tuy nhiên, trên những phạm vi nhỏ hơn, vật chất có xu hướng tập trung lại thành cụm; nhiều nguyên tử tích tụ thành các ngôi sao, các ngôi sao tập trung trong thiên hà và phần lớn các thiên hà quần tụ lại thành các đám, siêu đám và cuối cùng là những sợi thiên hà (galaxy filament) trên những khoảng cách lớn nhất.
Jenkinson described this as a " selfish trick " on the part of the bacteria , which completely encase themselves in a clump of platelets , enabling them to avoid detection by the host immune system , and also , to hide from antibiotics .
Jenkinson mô tả điều này như là một " trò bịp bợm " trên một phần của các vi khuẩn , sẽ hoàn toàn bọc lấy mình trong một đám tiểu cầu , cho phép chúng tránh bị phát hiện bởi hệ thống miễn dịch của vật chủ , cũng như không bị kháng sinh tiêu diệt .
Cat litter robots are automatic self-cleaning litter boxes that filter clumps out into a built-in waste receptacle that can be lined with an ordinary plastic bag.
Robot xả rác (Cat litter robot) là hộp xả rác tự động làm sạch, lọc các hộp ra thành một thùng đựng chất thải tích hợp có thể được lót bằng một túi nhựa thông thường.
Its lactic acids caused proteins to coagulate, binding into soft clumps.
Axit lactic trong sữa làm protein đông tụ, kết lại với nhau thành các cụm mềm.
I tried to wipe the food off of my face, only to feel a clump of mashed potato hit me in the back of the head.
Tôi cố gắng lau chùi thức ăn trên mặt mình, và bất ngờ cảm thấy có một nhúm khoai tây nghiền ném trúng vào phía sau đầu tôi.
Gold dust in every clump of brush.
Vàng bụi nằm dưới mọi lùm cây.
We just had this dead, diffuse gas which, gradually, overtime... clumped into galaxies, stars, planets.
Chúng ta chỉ có khí khuếch tán nó, dần dần, thành thiên hà, sao, hành tinh.
Once you know the gender, your fetus goes from a clump of cells to a genuine person.
Chừng nào biết được giới tính, bào thai của con từ một cục tế bào trở thành một con người thực thụ.
The inflationary model describes a brief era of incredibly rapid expansion that relates quantum fluctuations in the energy of the early universe, to the formation of clumps of gas that eventually led to galaxies.
Mô hình lạm phát mô tả một thời kỳ ngắn của siêu giãn nở khi mà các thăng giáng lượng tử trong năng lượng của vũ trụ sơ khai, dẫn tới sự tích tụ của khí dần dẫn đến hình thành thiên hà.
Simply put - skin cells , sebum and hair can clump together into a plug , this plug gets infected with bacteria , resulting in a swelling .
Nói 1 cách đơn giản - tế bào da , chất nhờn và tóc có thể kết khối với nhau thành một ổ , ổ này bị nhiễm khuẩn , dẫn đến sưng .
Sudden Strike utilizes accurate in-game physics with houses and buildings obstructing units' view, line-of-sight and firing range whereas clumps of trees can provide cover to reduce the damage of tank ordnance.
Sudden Strike sử dụng cơ chế vật lý trong game chính xác với những ngôi nhà và công trình cản trở tầm nhìn của đơn vị, tầm ngắm và tầm bắn, trong khi các đám cây có thể che chở quân lính để giảm thiệt hại từ hỏa lực của pháo xe tăng.
One guerrilla, who had been trained to use the bazooka only a few hours earlier by the Rangers, destroyed or disabled four tanks that were hiding behind a clump of trees.
Một lính du kích đã được huấn luyện để sử dụng bazooka vài giờ trước đó đã phá hủy hay vô hiệu hóa 4 chiếc xe tăng từ bên trong lùm cây.
They might be bits of tissue, red blood cells, or clumps of protein.
Chúng có thể là một mảnh mô, tế bào hồng cầu, hay một đám protein.
Gravitational interaction from its past encounter with neighboring NGC 3628 has resulted in an extremely high central mass concentration; a high molecular to atomic mass ratio; and a resolved non-rotating clump of H I material apparently removed from one of the spiral arms.
Tương tác hấp dẫn từ quá khứ với thiên hà lân cận NGC 3628 tạo ra: Vùng trung tâm tập trung khối lượng cực lớn; Tỉ số khối lượng phân tử trên khối lượng nguyên tử lớn; Một đám vật chất của vùng H I hiện lên mạnh mẽ cho thấy chúng đang bị đẩy ra ngoài từ các nhánh xoắn ốc.
These three adjectives refer to the overall geometry of the universe, and not to the local curving of spacetime caused by smaller clumps of mass (for example, galaxies and stars).
Ba trạng thái đó nói tới mô hình tổng thể của vũ trụ, chứ không phải sự cong cục bộ của không-thời gian gây ra bởi các đám vật chất nhỏ hơn (ví dụ, ở các thiên hà và các ngôi sao).
Luckie and Chavez were quoted in the Socorro newspaper saying that clumps of grass and burned greasewood bushes were "still hot" when they arrived.
Luckie và Chavez được báo Socorro trích dẫn rằng bãi cỏ và những bụi cây greasewood bị đốt cháy "vẫn còn nóng" khi họ tới đây.
It was Ethan who found you squallin'under a sage clump after your folks had been massacred.
Chính là chú Ethan đã tìm thấy cháu, lúc đó đang khóc dưới một bụi cây xô sau khi cả gia đình cháu đều bị thảm sát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.