cluster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cluster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cluster trong Tiếng Anh.

Từ cluster trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùm, cụm, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cluster

chùm

noun

Or the idea may be that one cluster is good, while other clusters are unripe or rotten.
Hoặc có thể một chùm thì tốt trong khi các chùm khác còn xanh hay hư thối.

cụm

noun (The smallest amount of disk space that can be allocated to hold a file.)

So we did some mathematics to study the size of these clusters.
Chúng tôi tiến hành một số tính toán để nghiên cứu quy mô những cụm này.

nhóm

noun

So it turns out each light was where a cluster of Angels fell.
Vậy nên mỗi bóng đèn là chỗ một nhóm thiên thần rơi xuống.

Xem thêm ví dụ

Over time, these pulled in more matter, and were often organized into groups and clusters of galaxies, then into larger-scale superclusters.
Cùng với thời gian, chúng lôi kéo vào trong thêm nhiều vật chất và thường được tổ chức thành các nhóm và cụm thiên hà, sau đó thành các siêu cụm ở tầm mức lớn.
And what you can do is then run a clustering algorithm to group individuals into different categories or into different types of people.
Và những gì bạn có thể làm là sau đó chạy một thuật toán cụm nhóm cá nhân vào thể loại khác nhau hoặc vào các loại khác nhau của người dân.
The inhabitants of fortress village or village cluster have close contact in social life.
Các cư dân của các làng phòng thủ hay cụm làng có quan hệ gần gũi trong đời sống xã hội.
For example, when I had a cluster of all the "Beautiful" talks, someone thought I was just trying to find the ultimate pick-up line.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
However, outside the Local Supercluster of galaxies, neither individual stars nor clusters of stars have been observed.
Tuy nhiên, bên ngoài các thiên hà của Siêu đám Địa Phương, chưa có một ngôi sao đơn lẻ hay một quần tinh được quan sát.
ITGAM is also known as CR3A, and cluster of differentiation molecule 11B (CD11B).
ITGAM còn được gọi là CR3A, và cụm biệt hóa 11B (CD11B).
The figure below shows the proposed biosynthesis of psymberin based on analysis of the gene clusters.
Hình dưới đây cho thấy quá trình tổng hợp sinh học của psymberin dựa trên phân tích các cụm gen.
And so he started clustering it by category, and then he started using it, and then his friends started using it.
Thế là, anh bắt đầu nhóm tin tức theo loại, và sử dụng nó, sau đó bạn bè anh cũng bắt đầu dùng theo.
Westerlund 1 (abbreviated Wd1, sometimes called Ara Cluster) is a compact young super star cluster in the Milky Way galaxy, about 3.5–5 kpc away from Earth.
Westerlund 1 (viết tắt là Wd1, đôi khi được gọi là Cụm Ara) là một cụm siêu sao nhỏ trong Ngân Hà, cách Trái Đất khoảng 3,5–5 kpc.
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon.
Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác.
The galaxy cluster IRC 0218 (also known as XMM-LSS J02182−05102) hosts the most distant strong gravitational lensing galaxy currently known at a redshift of z = 1.62.
Quần tụ thiên hà IRC 0218 còn được gọi là XMM-LSS J02182-05102) chứa các thiên hà xa nhất thấu kính hấp dẫn mạnh mẽ hiện đang được biết đến ở dịch chuyển đỏ z = 1,62.
Chebu-dong includes a significant part of the recently protected hanok cluster of Seochon area.
Chebu-dong bao gồm một phần quan trọng của việc bảo vệ hanok cụm khu vực Seochon.
So, if you look at this image, right away you might be able to see that there are clusters of obese and non- obese people in the image.
Nếu bạn nhìn vào hình ảnh này, bạn sẽ ngay lập tức nhận ra những cụm người béo phì và không béo phì trong ảnh.
The age of the cluster is around 200 million years while the brightest member star is of magnitude 5.6.
Độ tuổi của cụm sao này khoảng 220 triệu năm trong khi ngôi sao sáng nhất có cấp sao biểu kiến bằng 5,6.
FROM the tiniest living cell to colossal galaxies grouped into clusters and superclusters, creation reflects organization.
Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự.
There is a cluster of Nava Brahma temples constructed by the early Chalukyas.
Có một cụm các ngôi đền Nava Brahma được xây dựng bởi Chalukyas thời kỳ đầu.
Distances expressed in light-years include those between stars in the same general area, such as those belonging to the same spiral arm or globular cluster.
Khoảng cách tính theo năm ánh sáng bao gồm giữa những ngôi sao trong cùng một khu vực, như chúng cùng thuộc về một nhánh xoắn ốc hoặc cụm sao cầu.
There are about 100 known globular clusters in our Milky Way galaxy.
Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way.
Far away in northwestern Montana, hidden from view by clustering mountain peaks, lies an unmapped corner—the Crown of the Continent. —George Bird Grinnell (1901) While exploring the Marias River in 1806, the Lewis and Clark Expedition came within 50 miles (80 km) of the area that is now the park.
Far away in northwestern Montana, hidden from view by clustering mountain peaks, lies an unmapped corner—the Crown of the Continent. —George Bird Grinnell (1901) Trong cuộc khám phá sông Marias năm 1806, thám hiểm Lewis và Clark đến trong vòng 50 dặm (80 km) của khu vực mà bây giờ là vườn quốc gia.
Originally used by river traders, Sango arose as a lingua franca based on the Northern Ngbandi dialect of the Sango tribe, part of the Ngbandi language cluster, with some French influence.
Ban đầu được sử dụng bởi những người buôn bán trên sông, Sango phát sinh như một ngôn ngữ chung dựa trên phương ngữ Bắc Ngbandi của bộ tộc Sango, một phần của cụm ngôn ngữ Ngbandi, với một số ảnh hưởng của Pháp.
Messier 2 or M2 (also designated NGC 7089) is a globular cluster in the constellation Aquarius, five degrees north of the star Beta Aquarii.
Messier 2 hay M2 (còn gọi là NGC 7089) là một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Bảo Bình (Aquarius), khoảng 5 độ về phía bắc ngôi sao Beta Aquarii.
Two longitudinal studies with different populations demonstrated that loneliness was a risk factor for the development of the pain, depression, and fatigue symptom cluster over time.
Hai nghiên cứu theo chiều dọc với các quần thể khác nhau đã chứng minh rằng sự cô đơn là một yếu tố nguy cơ phát triển nỗi đau, trầm cảm và triệu chứng mệt mỏi theo thời gian.
Behavioral clustering is a statistical analysis method used in retailing to identify consumer purchase trends and group stores based on consumer buying behaviors.
Phân nhóm hành vi là một phương pháp phân tích thống kê được sử dụng trong bán lẻ để xác định xu hướng mua hàng của người tiêu dùng và cửa hàng nhóm dựa trên hành vi mua của người tiêu dùng.
So it turns out each light was where a cluster of Angels fell.
Vậy nên mỗi bóng đèn là chỗ một nhóm thiên thần rơi xuống.
Cluster bombs are a world problem, as this munition keeps destroying and hurting whole communities for generations to come.
Bom chùm là một vấn đề toàn cầu, bởi vì vũ khí này tiếp tục hủy diệt và làm tổn hại cả cộng đồng từ thế hệ này đến thế hệ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cluster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cluster

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.