knot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knot trong Tiếng Anh.

Từ knot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nút, gút, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knot

nút

noun (unit of speed)

Picture a sailor skillfully tying a rope into a complicated knot.
Hãy hình dung một thủy thủ khéo léo thắt một nút phức tạp bằng sợi thừng.

gút

noun

Someone who knows Alfred Borden and his repertoire of exotic knots.
Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta.

nhóm

noun

Witnesses reported seeing members of a local gang known as the Knot-Tops leaving the area right around the estimated time of death.
Những người chứng kiến cho biết đã nhìn thấy nhóm du côn địa phương Knot-Tops rời khỏi khu vực ngay sau vụ giết người.

Xem thêm ví dụ

The knot requires a great length of obi so it can be usually only be made for little girls.
Nút thắt này đòi hỏi một độ dài obi đủ lớn, nên nó thường chỉ được thực hiện cho các bé gái.
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
In 1896 he debuted on the literary scene with a satirical text on raising children, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot).
Năm 1896, ông ra mắt trên sân khấu văn học với một tản văn châm biếm về việc nuôi dạy trẻ em, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot).
It is capable of maximum speed of 26 knots with a range of 5,000 nautical mile at a cruising speed of 12 to 14 knots.
Nó có khả năng vận tốc tối đa 26 hải/giờ với phạm vi 5.000 hải lý với tốc độ tuần tra từ 12 đến 14 hải/giờ.
The maximum underwater speed of 19 knots (35 km/h) was double that of contemporary American designs.
Tốc độ tối đa của nó là 19 knot (35 km/h) gấp đôi tốc độ của tàu ngầm được thiết kế tốt nhất của Hoa Kỳ.
The knot, her dress, her hands.
Nút thắt, quần áo, tay của cô ta.
Are you scrabbling about your wires and knots, my old pet rat?
Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em?
Admiral Fisher wanted his board to confirm, refine and implement his ideas of a warship that had both the speed of 21 knots (39 km/h) and 12-inch guns, pointing out that at the Battle of Tsushima, Admiral Togo had been able to cross the Russians' "T" due to speed.
Đô đốc Fisher muốn ủy ban của mình xác nhận, hoàn chỉnh và áp dụng ý tưởng của ông về một tàu chiến đạt được tốc độ 21 hải lý một giờ (39 km/h) và trang bị pháo 12 inch; chỉ ra rằng trong trận Tsushima, Đô đốc Togo đã có thể cắt ngang chữ T hạm đội Nga nhờ ưu thế về tốc độ.
Invincible's speed was reduced to 12 knots (14 mph; 22 km/h) through flooding and she was forced to haul out of line and proceed independently to Rosyth for repairs which lasted until 22 May 1916.
Tốc độ của Invincible bị giảm còn 12 hải lý một giờ (14 mph; 22 km/h) do bị ngập nước, nên nó bị buộc phải tách ra khỏi hàng và di chuyển độc lập về Rosyth để sửa chữa, một công việc kéo dài cho đến ngày 22 tháng 5 năm 1916.
Someone who knows Alfred Borden and his repertoire of exotic knots.
Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta.
Cut our ropes, cook, but have a care... just beside the knot, and mind you leave a strand or two.
Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút.
By 10:00, Scharnhorst, using her 4–6 knot speed advantage, broke off the engagement and resumed searching for the convoy.
Đến 10 giờ 00, Scharnhorst, sử dụng lợi thế nhanh hơn về tốc độ 4–6 knot, bứt ra khỏi cuộc chiến để tiếp tục truy tìm đoàn tàu vận tải.
You have to make nine ropes with three blood knots on each.
Cô phải làm 9 đoạn thừng mỗi cái có 3 nút thắt máu.
The Gordian knot was said to be the greatest enigma in the days of Alexander the Great.
Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế.
Although the airplane was capable of 602 knots (693 mph, 1,115 km/h), the performance gain over the F-84E was considered minor.
Dù XF-96A có thể đạt vận tốc 602 knots (693 mph, 1.115 km/h), nhưng hiệu suất này so với F-84E thì tăng không đáng kể.
The rotational-vibrational temperature ranges from 1800 K in a cometary knot located in the inner region of the nebula are about 2.5′ (arcmin) from the central PNN, calculated at about 900 K in the outer region at the distance of 5.6′.
Nhiệt độ quay-rung động nằm trong khoảng từ 1.800 K trong nút sao chổi nằm ở khu vực bên trong của tinh vân, khoảng 2,5′ (phút cung) từ PNN trung tâm, tới mức tính toán khoảng 900 K ở khu vực ngoài tại khoảng cách 5,6′.
Although North Carolina could steam at 24 knots (44 km/h; 28 mph) soon after the explosion, she was later forced to slow to 18 knots (33 km/h; 21 mph) to ensure that temporary shoring did not fail.
Cho dù North Carolina có thể tiếp tục di chuyển với tốc độ 24 hải lý một giờ (28 mph; 44 km/h) sau khi bị đánh trúng, nó buộc phải chạy chậm lại sau đó ở tốc độ 18 hải lý một giờ (21 mph; 33 km/h) nhằm đảm bảo các tấm thép che đỡ tạm thời không bị bung ra.
Designs "G" and "H" were slower 23-knot ships with nine 14-inch guns; in particular, "H" was thought to be a very well balanced design by the Preliminary Design section of the Bureau of Construction and Repair.
"G" và "H" là những con tàu chậm hơn chỉ đạt 23 hải lý một giờ (26 mph; 43 km/h) và chín khẩu 14 inch (356 mm); đặc biệt kiểu "H" được cho là một thiết kế khá cân bằng được phát triển bởi bộ phận Thiết kế Sơ thảo của Văn phòng Chế tạo và Sửa chữa.
DOWN through the ages, wise men have sought not only to untie difficult knots but also to unravel riddles, interpret prophecies, and even predict the future.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
The method of tying the ties is also different, with women's hakama being tied in a simpler knot or a bow.
Phương pháp thắt những loại nút này cũng rất khác nhau, với hakama của nữ giới được thắt một nút đơn giản hơn hoặc một nút thắt nơ.
The convoy comprised five 15 knots (17 mph) merchant ships: Clan Chattan, Clan Lamont, Clan Campbell, Empire Song and New Zealand Star.
Ngoài ra, Churchill và Rommel gọi cuộc tấn công này là "Trận Sollum". ^ Đoàn tàu này bao gồm 5 thương thuyền 15 knot: Clan Chattan, Clan Lamont, Clan Campbell, Empire Song và New Zealand Star.
She spent most of the next month under repair, although her bow could not be straightened which reduced her speed by several knots.
Cô đã dành hầu hết tháng tiếp theo dưới sửa chữa, mặc dù cô ấy cúi không thể đứng thẳng lên đó giảm tốc độ bởi một số hải lý.
On 21 Dec 2012, after numerous rumors on whether she had tied the knot 2 months ago, in an interview with the press, she declared that now it can be said that she is married and has worn a wedding ring for two months.
21/12/2012, trả lời báo chí về tin đồn đám cưới từ 2 tháng trước tại nước ngoài, Thu Minh xác nhận thời điểm này có thể nói rằng cô đã có chồng và đã đeo nhẫn cưới.
Will you teach me those knots?
Cô dạy tôi thắt nút được không?
Heading south, southwest at 50 knots.
Về hướng Nam, phía Tây Nam 50 hải lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới knot

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.